Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014-2015 môn: Tin học 7

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014-2015 môn: Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014-2015 môn: Tin học 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19-8 KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2014-2015
Họ và Tên: ....................................	 Môn:TIN HỌC 7
Lớp:7/...	 	 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A. TRẮC NGHIỆM
I. Hãy khoanh tròn vào các lựa chọn đúng trong các câu sau: (3,5 điểm)
Câu 1. Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh tiêu đề. 	B. Thanh bảng chọn. 
C. Thanh công thức. 	D. Thanh công cụ.
Câu 2. Để chèn thêm hàng vào trang tính, ta chọn một hàng rồi thực hiện:
	A. Vào InsertàRows	C. Vào EditàColumns
	B. Vào Edità Rows	D. Vào InsertàColunms
 Câu 3. . Cách viết địa chỉ khối nào sau đây là hợp lê:
	A. A1-B3.	B. A1..B3. 	C. A1=B3.	D. A1:B3.
Câu 4. Cặp tên hàng và tên cột được gọi là gì của ô tính đó?
	A. Dữ liệu	B. Công thức	C. Hàng	D. Địa chỉ
Câu 5. Trong trang tính, cụm từ “F5” trong hộp tên có ý nghĩa là:
	A. Ô ở cột F hàng 5	B. Phông chữ hiện thời là F5
	C. Phím chức năng F5	D. Ô ở cột 5 hàng F
Câu 6. Kết quả của công thức =(2^1+2*3)/4 là:
A. 6. 	B. 2. 	 C. 4.	D. 8. 
Câu 7. Vùng giao nhau giữa cột và hàng được gọi là:
A. Hàm	B. Địa chỉ	C. Ô tính	D. Công thức
Câu 8. Phần mềm nào dưới đây đã giúp em học luyện gõ phím?
	A. Mario	B. Mouse skill	C. Typing test	D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Để xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện:
	A. Nhấn phím Delete B. EditàDelete C. TableàDelete Rows D. ToolàDelete
Câu 10.Giả sử muốn tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó mới nhân với giá trị trong ô B2. Ta chọn công thức nào dưới đây.
	A. (C2+D4)*B2	 B. =(C2+D4)B2	 C. =B2*(C2+D4 )	D. Tất cả đều sai
Câu 11. Để di chuyển dữ liệu trong ô tính đã chọn, em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 12. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số trong ô tính lớn hơn chiều rộng của ô ti'nh thì Excel sẽ hiển thị trong ô tính các kí tự:
	A. &	B. %	C. *	D. #
Câu 13. Hàm nào sau đây dùng để tính trung bình cộng của một dãy số?
A. Max( )	B. Average( )	C. Min( )	D. Sum( )
Câu 14. Trong các tên tiếng Anh sau, tên nào có trong phần mềm luyện gõ phím bằng Typing test.
	A. Mouse skill 	B. Bubbles	C. ABCD	D. Wordtris
II. Hãy điền tên các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bản tính:(1.5 điểm)
 	 (A)
 (B)
 (C)
 (D)
 (F) 
	 (E)
	A..	D..	B	E.	C.	F.
III. Điền vào chỗ trống(...) trong các câu dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: Bảng, thanh công thức, biểu đồ, Hộp tên, lề phải, lề trái 
(2,0 điểm)
	1. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng(....................) thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các(....................)biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng
	2. Dữ liệu số bao gồm các số 0,1,2...9, dấu cộng(+)chỉ số dương,dấu trừ(-)chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. Theo ngầm định được căn thẳng(...............)trong ô tính
	3. (.........................) hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
1. Nêu thao tác muốn di chuyển nội dung trong ô tính?Nêu sự khác nhau giữa việc sao chép và di chuyển nội dung ô tính có chứa công thức? (1.5 điểm)
A
B
1
Toán học
Ngữ văn
2
25
15
3
50
35
4
75
140
5
100
210
6
200
280
2. Hãy cho biết kết quả của các hàm khi thực hiện các phép tính với các số liệu tương ứng có trong bảng sau: (1,5 điểm)
CÔNG THỨC TÍNH
KẾT QUẢ
A. =AVERAGE(A2:B6)
B. =AVERAGE(A3,B4:B5,200)
C. =AVERAGE(A2:A6,110,0)
D. =SUM(A2:A4,B3:B5100)
E. =MAX(A2:B6,110)
F. =MIN(A3:B5)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HKI I TIN HOC 7,14-15.doc.doc