Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học 8 - Trường THCS & THPT Lâmđồng

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học 8 - Trường THCS & THPT Lâmđồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học 8 - Trường THCS & THPT Lâmđồng
Điểm
Trường PTCS&PTTH LHPN LâmĐồng	Đề Kiểm tra 1 tiết 
Họ tên:	Môn : Tin học 8
Lớp	
I). Phần Trắc Nghiệm
1. Hàm mod có tác dụng. 
	a. Lấy giá tri phần nguyên của số 	b. Lấy giá tri phàn dư của phép chia 
	c. Hàm làm tròn số 	d. Lấy căn bậc hai 
2. Tại sao người ta phải tạo ra ngôn ngữ lập trình trong khi có thể điều khiển máy tính bằng ngôn ngữ máy
Trong ngôn ngữ máy, mọi lệnh đều được biểu diễn bằng con số 0 và con số 1 cho nên khó đọc và khó sử dụng
Các ngôn ngữ lập trình được phát triển để khắc phục các ngược điểm của ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ lập trình có các cụm từ tự nhiên nên dễ nhớ, dễ sử dụng
Tất cả các ý trên
3. Việc tạo ra chương trình máy tính thực chất gồm 2 bước sau
b1 :Khởi động pascal / b2: viết chương trình
b1: tìm hiểu bài toán / b2: viết chương trình giải bài tóan
b1: cài đặt chương trình vào máy / b2: Chạy chương trình
b1: Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình / b2: Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được
4. Chương trình dịch dùng để làm gì?
Giúp chuyển đổi chuơng trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình thành chương trình bằng ngôn ngữ máy thực hiện được trên máy tính
Chuyển đổi các tệp gồm các dòng lệnh được sọan thảo thành tệp có thể chạy trên máy tính
Cả hai ý a và b
Giúp máy tính hiểu được người sử dụng cần làm gì và đáp ứng yêu cầu người sử dụng
5. Thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình
Bảng chữ cái và các quy tắc để viết câu lệnh
Phần khai báo và phần thân chương trình
Các từ khóa và các phép toán
Các câu lệnh
6. Trong các tên sau tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ pascal
	a) Tamgiac	b) Tam giac	c) Program	d) 8a1	
7. Thành phần chính trong cấu trúc của chương trình
Bảng chữ cái và các quy tắc để viết câu lệnh
Phần khai báo và phần thân chương trình
Các từ khóa và các phép toán
Các câu lệnh
8. Từ khóa bắt dầu thân chương trình và kết thúc chương trình là 
Program, end.
Program, begin
Begin, End.
End, Begin.
9. Tổ hợp phím Alt+F3 có tác dụng 
Thoát khỏi Pascal và lưu các chỉnh sửa
Để đóng tệp 
Để lưu tệp đang làm việc 
Thoát khỏi Pascal nhưng không lưu các chỉnh sửa
10. Các thành phần trong 1 cửa sổ chương trình pascal
Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cu, màn hình soạn thảo
Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cu, màn hình soạn thảo, các lệnh
Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn hình
Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, màn hình soạn thảo, các từ khóa, các lệnh
11.Kiểu nào sau dây là kiểu số nguyên 
a) Real, char	b) String, Char	c) Real, integer, byte	d) Integer, Byte
12. Các ký hiệu phép toán số học trong ngôn ngữ pascal:
a) 	+, -, x, :, %, ^	b) 	+, -, *, /, div, mod
c)	 +, -, x, :, div, mod	d)	 +, -, *, /, ^, %
13. Trong dãy các phép tóan không có dấu ngoặc thứ tự ưu tiên của các phép toán là (tính từ trái sang phải)
a) * /, + -, div mod	b) * /, div mod ,+ -
c) + -, div mod, * /	d) div mod, * /, + -
14. Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình dòng chữ: Hi! Xin chao
a) Read(‘Hi! Xin chào’)	b) Readln(‘Hi! Xin chào’)
c) Write(‘Hi! Xin chào’)	d) Writeln(Hi! Xin chào)
15. Lệnh Read hoặc readln dùng để:
Đưa 1 dòng chữ ra màn hình
Tạm ngừng chương trình cho đến khi người sử dụng nhấn phím enter
Tạm ngừng chương trình cho đến khi người sử dụng nhấn 1 phím bất kỳ
Tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây dsau đó tự động tiếp tục chạy.
16.Lệnh Write khác với lệnh Writeln Như thế nào?
Lệnh write dùng để đưa dòng chữ ra màn hình và không di chuyển con trỏ xuống dòng, lệnh Writeln dưa dòng chữ ra màn hình và đưa con trỏ xuống dòng
Lệnh write dùng để đưa dòng chữ ra màn hình, lệnh Writeln đưa con trỏ xuống dòng
Lệnh writeln dùng để đưa dòng chữ ra màn hình và không di chuyển con trỏ xuống dòng, lệnh Write dưa dòng chữ ra màn hình và đưa con trỏ xuống dòng
Lệnh Writeln dùng để đưa dòng chữ ra màn hình, lệnh Write đưa con trỏ xuống dòng
	II). Phần Tự Luận
Dùng các từ khóa, các lệnh sau điền vào chỗ trống trong chương trình dưới đây
(End.,USES, Begin, Program, var, Write, Readln,Write, Readln,Write)
.. CHUONGTRINHTINHTONG;
 crt;
so1, so2, tong: integer;
..
(‘nhap so thu nhat : ’);(so1);
(‘nhap so thu hai : ’);(so2);
Tong:=so1+so2;
(‘tong cua ’,so1,’ va cua ’,so2, ‘ la :’, tong);
Readln
 Viết chương trình xuất ra màn hình dòng 2 dòng chữ sau (có dùng biến để lưu các dòng thông báo)
CHUC CAC BAN
DAT KET QUA TOT

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet(2) 8.doc