Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Xuân (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/12/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Xuân (Có đáp án)
Phòng GD-ĐT Trà Ôn CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Vĩnh Xuân Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 --------- o0o ---------
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
 Câu 1. Nguyên tử khối là khối lượng của:
 A/Nguyên tử được tính bằng đvC. C/ Phân tử được tính bằng đvC.
 B/Nguyên tử được tính bằng gam. D/ Phân tử được tính bằng gam.
 Câu 2. Cách hợp lý nhất để tách muối từ nước biển là :
 A/Lọc. C/Bay hơi.
 B/Chưng cất. D/Để yên để muối lắng xuống gạn đi. 
 Câu 3.Trong công thức SO3 . Lưu huỳnh có hóa trị bằng:
 A/ III B/ IV C/ V D/ VI
 Câu 4. Phân tử khối của oxit (M2O3 ) là 102. Nguyên tử khối của M là:
 A/ 24 B/ 27 C/ 56 D/ 64
 Câu 5. Caxi hiđrosunfat Ca(HSO4)2 cấu tạo nên từ :
 A/Một nguyên tố hóa học. C/Ba nguyên tố hóa học.
 B/Hai nguyên tố hóa học. D/Bốn nguyên tố hóa học.
 Câu 6. Nguyên tử là:
 A/Hạt vô cùng nhỏ. C/Hạt đại diện cho chất. 
 B/Trung hoà về điện. D/Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
 Câu 7. Phân tử amoniac gồm có một nguyên tử ..(1)..và ba ..(2)..của Hirđro.
 A/ (1) Nitơ . (2) Nguyên tử C/ (1) Hirđrô. (2) Phân tử
 B/ (1) Hiđrô . (2) Nguyên tử. D/ (1) Nitơ . (2) Phân tử
 Câu 8.Trong các chất sau: CaO, Br2, AlCl3, O2, Fe , H2, HNO3, Mg(OH)2 có bao nhiêu hợp chất:
 A/ 2	 B/ 3 C/4 D/5
 Câu 9. Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là.đvC
 A/ 98 B/ 102 C/ 128 D/156	 	 
 Câu 10. Đơn chất là do:
 A/Một nguyên tố hóa học tạo nên. C/Hai nguyên tố hóa học tạo nên.
 B/Hai nguyên tố hóa học trở lên tạo nên. D/Ba nguyên tố hóa học tạo nên.
 Câu 11. Công thức hóa học của một chất cho ta biết các ý sau:
 A/ Các nguyên tố tạo ra chất. C/ Phân tử khối của chất. 
 B/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử. D/ Cả A, B,C .
 Câu 12. Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng của Ba(II) và HCO3 (I) :
 A/ Ba3(HCO3)2 C/ Ba2HCO3
 B/ Ba(HCO3)2 D/ BaHCO3 
 II. Tự luận (7đ)
 Câu 1 : Tính hóa trị của N và Mg trong các hợp chất sau :(2 điểm)
 a/ N2O5 b/ MgSO4 
 Câu 2 : Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: (2điểm)
 a/ Photpho (V) và Oxi. b/ Ba(II) và nhóm NO3 (I)
 Câu 3: (2điểm)
 a/ Cách viết :4NH3, 7K, lần lượt chỉ ý gì? 
 b/ Từ công thức hóa học nhôm oxit Al2O3 cho biết những gì?
 Câu 4: (1điểm) 
 Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 166 đvC. Biết Ca có nguyên tử khối là 40. Hãy xác định giá trị của y ?
 (Biết:S=32, H=1 ,O=16, Al=27)
ĐÁP ÁN - Biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
D
D
C
A
A
A
D
B
II.Tự luận (7đ)
 Câu 1.(3điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
a/ Gọi a là hóa trị của N .
 Theo quy tắc hóa trị, ta có:
 a . 2 = II . 5
 => a = V
 Vậy hóa trị của N là:V
b/ Gọi a là hóa trị của Mg.
 Theo quy tắc hóa trị, ta có:
 a . 1 = II . 1
 => a = II
 Vậy hóa trị của Mg là:II
Câu 2 .(2 điểm)
 a/-CTTQ : PxOy .0,25đ 
 -Theo quy tắc hóa trị , ta có:
 x. V = y.II
 -Chuyển thành tỉ lệ:
 => x = 2 , y = 5 .0,5đ 
 -CTHH cần lập : P2O5 .................................................................0,25đ
 b/-CTTQ : Bax (NO3) y .0,25đ 
 -Theo quy tắc hóa trị , ta có:
 x. II = y. I
 -Chuyển thành tỉ lệ:
 => x =1 , y = 2 0,5đ 
 -CTHH cần lập: Ba(NO3)2 ..........................................................0,25đ
 Câu 3. (2 điểm)
 a/ 4NH3 : Chỉ bốn phân tử amoniac..............................0,5đ
 7K : Chỉ bảy nguyên tử kali ......................0,5đ
 b/ Từ công thức hóa học Nhôm oxit Al2O3 cho biết: 
 -Nhôm oxit do 2 nguyên tố nhôm và oxi tạo ra.....................0,25đ
 -Có 2Al và 3 O trong 1 phân tử..............................................0,25đ
 -PTK = 27.2 +16 . 3 = 102 (đvC)..........................................0,5đ
 Câu 4. (1điểm)
 Ta có : PTK Ca(NO3)y = 166 (đvC)
 ĩ 40 + ( 14 + 16.3 ).y = 166
 ĩ y= 2 
 Vậy giá trị của y là 2 .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_vinh_xuan_c.doc