SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG Trường THPT Đông Thọ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 12 – (Cơ bản) Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Điểm Nhận xét: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu trong các câu dưới đây và điền vào ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời C C D B C A C B B A B D A A C D A D B D Câu 1: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 96 B. 84 C. 64 D. 48 Câu 2: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi A’B’C’D’ là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC, SD. Khi đó tỷ số thể tích của khối chóp S. A’B’C’D’ và khối chóp S. ABCD là A. B. C. D. Câu 3: Hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 3 cm, BC = 5 cm. SA vuông góc với đáy, SA = 6 cm. Khi đó thể tích của hình chóp là: A. 24 cm3 B. 18 cm3 C. 16 cm3 D. 12 cm3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 5: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Sáu B. Hai C. Vô số D. Bốn Câu 6: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Ba mươi B. Hai mươi C. Mười hai D. Mười sáu Câu 7: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số Đỉnh của một hình đa diện luôn số cạnh của hình đa diện ấy.” A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng Câu 8: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau Hình Lập phương có A. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau B. 8 mặt C. 8 đỉnh D. 12 cạnh Câu 9: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 10: Tìm khẳng định Sai. Khối lăng trụ đứng tam giác đều A. Có các mặt bên là các tam giác đều B. đáy là tam giác đều C. cạnh bên chính là đường cao của lăng trụ D. có các mặt bên là các hình chữ nhật Câu 11: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Hai mươi C. Ba mươi D. Mười sáu Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 13: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Mười hai C. Tám D. Mười Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 15: Cho hìnhchóp tam giác đều có đường cao bằng 12 cm, cạnh đáy bằng 5 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười sáu B. Mười C. Tám D. Mười hai Câu 17: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn . số mặt của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn hoặc bằng D. nhỏ hơn Câu 18: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 19: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. B. C. D. k lần Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: