Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 002

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 002
KIểm tra
 Môn : Hình học Mã Đề : 002
Họ và tên : ...............................................
Câu 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm (1;-2) và song song với đường thẳng có phương trình 5x-13y-31=0.
A. 	B. 	C. D. Không có (d)
Câu 3: . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
A. 4x+5y-17=0	B. 4x-5y+17=0	C. 4x+5y+17=0	D. 4x-5y-17=0
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng 2x-6y+23=0?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 5: . Cho phương trình tham số của đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm:
A. 	 B. 	 	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trung điểm của đoạn thẳng . Phương trình tham số của trung tuyến là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua có hệ số góc là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 8: . Tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (0;1)	`	B. (1;-1)	C. (1;0)	D. (1;1)
Câu 9: . Cho 4 điểm A(0;-2), B(-1;0), C(0;-4) và D(-2;0). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
A. (-2;2)	 B. (1;-4)	 C. Không có giao điểm	D. 
Câu 10: . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và 6x-2y-8=0
A.Song song	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau	D. Vuông góc với nhau
Câu 11: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:
	 và 
A.Song song	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau	D. Vuông góc với nhau
Câu 12: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? và 
A.Song song	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau	D. Vuông góc với nhau
Câu 13: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 5x+2y-14=0 và 
A.Song song	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau	D. Vuông góc với nhau
Câu 14: Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song:
 và 
A. m=-1 và m=1	B. m=0 và m=1	C. m=2	D. m=1
Câu 15: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: và 
A. m=2	 B. m=2 và m=-3	C. Không có m nào	D. m=-3
Câu 16: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc:
 và 
A. 	B. Không có m nào	C. m=2	D. m=0
Câu 17: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng x+3y-2=0 thì vectơ pháp tuyến sẽ có tọa độ là:
a. (1;3)	b. (-1;3)	c. (3;-1)	d. (1;2)
Câu 19: Cho đường thẳng x+y-3=0 và A(1;0), B(2;3). Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đoạn thẳng AB 
a. cắt nhau	b. không cắt	c. song song	d. AB nằm trên đường thẳng
Câu 20: Cho đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình tham số của : 
B. Phương trình chính tắc của : 
C. Phương trình tổng quát của : 
D. Phương trình tổng quát của : 
Câu 21: Cho đường thẳng : và điểm M(3;3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng . Đáp số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22: Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng : là:
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp án khác
Câu 23: Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng một góc có phương trình là:
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 25: Cho 3 điểm A(0;1); B(12;5) , C(-3;5). Đương nào cách đều 3 điểm 
A. 
B. 
C. 
D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_ma_de_002.docx