Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 ( tiết 21 theo ppct)

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 ( tiết 21 theo ppct)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 ( tiết 21 theo ppct)
I. ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1Nhân đơn thức, đa thức.
1câu
 0,5đ
1câu
 1đ
2câu
 1.5đ
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1câu
 0,5đ
1câu 
0,5đ
1câu 
2đ
3câu
 3đ
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1câu
 2đ
1câu
0,5đ
2câu
 2.5đ
4. Chia đa thức 
1câu 
 0,5đ
1câu
 1đ
1câu 
 0,5đ
1câu
 1đ
4câu
 3đ
Tổng
2câu
 1đ
1câu
 1đ
1 câu 
 0,5đ
2câu
 3đ
2câu
 1đ
1câu
 2đ
1câu
 0,5đ
1câu
 1đ
11câu
 10đ
Đáp án chấm bài:
Phần trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1-B
2 - B
3 - B
4- D
5-A
6- C
Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài
 Đỏp ỏn - điểm
1
= 15x4 – 25x3 + 5x2 (0.5 điểm)
= 10x4 - 4x3 +2x2 – 15x3 +6x2 – 3x (0,25 điểm)
 = 10x4 -19x3 +8x2 – 3x (0,25 điểm)
2
 A = (x- 2y)2 (0,5 điểm) 
 Thay x = 28 ; y = 4 vào biểu thức A ta được
 (28 – 2.4)2 (0,5 điểm)
 = 202 = 400 (0,5 điểm)
Vởy giá trị của biểu thức A tại x= 28 ; y= 4 là 400 (0,5 điểm)
3
a. = 5(x+y) (0,5 điểm)
 b. = (x2 + 2xy + y2) – 9 (0,5 điểm)
 = (x+y)2 – 32 (0,5 điểm)
 = (x+y +3)(x+y -3) (0,5 điểm)
4
 Sắp xếp đúng các đa thức (0,5 điểm
 Thực hiện được phép chia và kết luận (0.5 điểm)
 (2x4 - x3 - 6x2 - x + 10) : (x2+ x+2)= 2x2 -3x + 5
5
ta có: (0,5 điểm)
Vì: nên .
 Vậy (0,5 điểm)
Họ và tờn: Ngày thỏng năm 2015 
Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	 MễN: Đại Số 8
 ( Tiết 21 theo PPCT) 
 Điểm Lời phờ của Thầy(Cụ)
i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Kết quả phộp nhõn: -5x3.(2x2 + 3x – 5) là: 
 A. 10x5 – 15x4 + 25x3
B. -10x5 – 15x4 + 25x3
 C. -10x5 – 15x4 – 25x3
D. -10x5 + 15x4 – 25x3
Câu 2. Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng: 	
 A. x2 – 4
B. x2 – 2x + 4
C. x2 – 4x + 4
D. x2 + 4x + 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 5x2y -10xy2+ 5xy thành nhân tử là:
 A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x) 
Câu 4: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x=5 ; C. x= -5 ; D. x=5 và x = -5 
Câu 5. Kết quả phộp chia là :
 A. 5yz
B. – 5xyz 
C. 5xyz 
D. -5yz 
Câu 6: Số dư của phép chia đa thức x2 - 2x+ 4 cho đa thức x - 1 là :
 A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4 
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1(1 điểm). Làm tính nhân
a. 5x2.(3x2 -5x+1) b. (2x2 - 3x).(5x2 -2x+1)
Bài 2(2 điểm). Tính nhanh giá trị biểu thức
 A = x2 + 4y2- 4xy tại x= 28; y = 4
Bài 3(2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử
 a/ 5x +5y b/ x2 + 2xy - 9 + y2
Bài 4(1 điểm). Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : 
 (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) 
Bài 5(1 điểm). Chứng minh. 
Bài Làm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_ra_1_tiet_dai_so_8.doc