PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 3 ( Tiết 21 Tuần 11 theo PPCT) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng đẳng thức Nhận dạng được hằng đẳng thức Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 đ Tỉ lệ % 5 % 5 % 5 % 15% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x Số câu 1(1a) 3(1b;2a;3 1(2b) 5 Số điểm 1,0 3,5 1,0 5,5 đ Tỉ lệ % 10 % 3,5 % 10 % 55 % 3. Chia đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện phép chia đa thức đơn giản Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1(c4) 2(c5;6) 1(c4) 4 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 đ Tỉ lệ % 5 % 10 % 15 % 30 % Tổng số câu 2 3 1 1 4 1 12 Tổng số điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 5 1,0 10 đ Tỉ lệ % 10 % 15% 10 % 5 % 50 % 10 % 100 % PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 3 ( Tiết 21 Tuần 11 theo PPCT) Họ và tên:.. Lớp: .. Điểm Lời phê của Thầy ( Cô) I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0 b) 2x2 – x – 6 = 0 Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2 . ĐÁP ÁN ĐỀ 3 I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B C II/ Tự luận: (7đ) Bài Ý Nội Dung Điểm 1 2đ 1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2 0.5đ 0.5đ 1.b xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 0.5đ 0.5đ 2 2đ 2.a 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25đ 0.5đ 0.25đ 2.b 2x2 – x – 6 = 0 2x2 – 4x + 3x – 6 = 0 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 1.5đ x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 4 1.5đ x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a x + 2 a + 2 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 4 ( Tiết 21 Tuần 11 theo PPCT) Họ và tên:.. Lớp: .. Điểm Lời phê của Thầy ( Cô) I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3 D. KQ khác Câu 2: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức A. 3x2y4 B. – 5x3y3 C. 4xy2 D. 15x2y3z Câu 3 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x C. 5x3 - 14x2 + 8x D. x3 -14x2 +8x Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức. A. 5xy4 B. – 10x2y2 C.-5x3y D. 4xy2 Câu 5 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành (x-2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x-2y)2 D. (x+2y)2 Câu 6: Cho biết (a+b) = 1 và ab = -12. giá trị của a2 + b2 bằng A. 32 B. 34 C. 36 D. Một giá trị khác II. Tự luận (7điểm) Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? x3 + 2x2 + x b. xy +xz +y2 + yz Bài 2: (2đ) Tìm x biết 3x (x+5) – 2(x+5) = 0 b. x3 – 9x = 0 Bài 3: (1đ) Sắp xếp đa thức rồi làm tính chia. (2x-3x2 + x3 + 24) : ( x+2 ) Bài 4: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau a. (9x3 – 12x2 +3x) : (-3x) +3x(x-2) b. (x-1)(x+1) – (x-2)(x2+2x+4) ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C D C D II. Tự luận (7đ) Bài Ý Nội Dung Điểm 1 2,0đ a . x3 + 2x2 + x = x.(x2 + 2x+1) = x. ( x+1)2 0.5đ 0.5 đ b . xy + xz +y2 +yz = (xy+xz) + (y2 +yz) = x(y+z) + y(y+z) = (y+z)(x+y) 0.5đ 0.25đ 0,25đ 2 2đ a 3x(x+5)- 2(x+5) = 0 (x+5)(3x-2)= 0 x = -5 x = 0.25đ 0.5đ 0.25đ b x3 – 9x = 0 x(x-3)(x+3) = 0 x = 0 x = 3 x = -3 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 1 Bài 3: (1đ) - x3 - 3x2 + 2x +24 x+2 x3 + 2x2 x2 - 5x +12 - - 5x2 + 2x +24 - 5x2 -10 x - 12x +24 12x +24 0 0.25đ 0.25đ 0.5đ 4 2 a (9x3 -12x2 +3x) : (-3x) + 3x(x-2) = -3x2 + 4x -1 +3x2 – 6x = -2x -1 0,5đ 0.5đ b (x-1)(x+1) - (x-2)(x2 +2x+4) = x2 -1 - x3 +8 = -x3 + x2 +7 0.5đ 0.5đ Học sinh có thể giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: