Đề kiểm tra 1 tiết (lý thuyết) môn: Tin học 9 (lần 1)

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2872Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (lý thuyết) môn: Tin học 9 (lần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (lý thuyết) môn: Tin học 9 (lần 1)
ĐỀ 1
PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)
MÔN: TIN HỌC 9 (Lần 1)
NĂM HỌC 2014- 2015
MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy tính và mạng máy tính
Số câu
5c
7c
1c
13c
Điểm
2
2.8
0.4
5.2
Trang web
Số câu
4c
4c
8c
Điểm
1.6
1.6
3.2
Thư điện tử
Số câu
2c
2c
4c
Điểm
0.8
0.8
1.6
Tổng số
Số câu
11c
13c
1c
25c
Điểm
4.4
5.2
0.4
10.0
ĐỀ:
1. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C. Tốc độ chuyển thư nhanh.
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
2. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ 
3. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ. 
C. Liệt kê tên các trang web.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng. 
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
4. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.
5. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác8. Virus tin học là gì?
6. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy. 
C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu. 
D. Cả 3 câu trên đều sai.
7. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. haiphong.fpt.vn 
B. haiphong@fpt.vn 
C. www.haiphong.gov.vn 
D. haiphong.edu
8. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ 
B. Mạng diện rộng 
C. Mạng toàn cầu 
D. Mạng không dây
9. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ 
B. Mạng diện rộng 
C. Mạng toàn cầu 
D. Mạng không dây
10. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
A. Microsoft Word 
B. Microsoft Excel 
C. Internet Explorer 
D. Wordpad
11. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn 
B. mail.google.com 
C. www.mail.com 
D. www.email.com
12. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page 
B. Web site 
C. Browser 
D. Tất cả đều sai
13. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu 
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó 
D. Tất cả Sai
14. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
15. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại. 
D. Tất cả các cách trên.
16. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As 
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As 
D. Hai cách A và C đều đúng
17. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save 
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As 
D. File/ Import
18. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons 
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default 
D. View/ All Toolsbar
19. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn 
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
20. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites 
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
21. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New 
C. Ctrl + N 
D. Cả B và C đều được
22. Hãy chọn Tên thư điện tử đúng?
	A. Hongmai@1234	B. Hongmai1234@yahoo 
C. Hongmai1234@yahoo.com 	D. Hongmai1234yahoo@
23. Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
	A. Modem ADSL	B. Chuột
	C. Máy in	D. Tất cả các thiết bị trên
24. Các thiết bị nào dưới đây không có trong mạng máy tính?
A. Vỉ mạng	B. Dây cáp mạng
C. Bộ định tuyến (modem)	D. Bộ chuyển kênh (switch)
25. Mỗi máy tính tham gia vào mạng: 
Không cần địa chỉ	C.Một địa chỉ duy nhất
Hai địa chỉ	D. Bao nhiêu tùy thích.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu đúng học sinh đạt 0.4 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
c
b
b
c
a
d
b
a
c
c
b
a
b
a
d
d
a
d
d
d
d
c
a
d
c
GVBM
 	Nguyễn Trường Thái
ĐỀ 2
PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)
MÔN: TIN HỌC 9 (Lần 1)
NĂM HỌC 2014- 2015
MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy tính và mạng máy tính
Số câu
8c
6c
1c
15c
Điểm
3.2
2.4
0.4
6.0
Trang web
Số câu
2c
6c
8c
Điểm
0.8
2.4
3.2
Thư điện tử
Số câu
1c
1c
2c
Điểm
0.4
0.4
0.8
Tổng số
Số câu
11c
13c
1c
25c
Điểm
4.4
5.2
0.4
10,0
ĐỀ:
1. Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng?
A.Dạng văn bản	C. Dạng bảng tính
B. Dạng siêu văn bản	 	D. Dạng pascal
2. Để đọc được trang Web ta phải dùng:
	A. Trình duyệt Web	B. Phần soạn thảo văn bản
	C. Phần mềm lập trình	D. Đáp àn B và C
3. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C. Tốc độ chuyển thư nhanh.
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ 
5. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.
6. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác8. Virus tin học là gì?
7. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy. 
C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu. 
D. Cả 3 câu trên đều sai.
8. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. haiphong.fpt.vn 
B. haiphong@fpt.vn 
C. www.haiphong.gov.vn 
D. haiphong.edu
9. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ 
B. Mạng diện rộng 
C. Mạng toàn cầu 
D. Mạng không dây
10. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ 
B. Mạng diện rộng 
C. Mạng toàn cầu 
D. Mạng không dây
11. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung:
A. Máy in. 
B. Micro. 
C. Webcam. 
D. Đĩa mềm.
12. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn 
B. mail.google.com 
C. www.mail.com 
D. www.email.com
13. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu 
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó 
D. Tất cả Sai
14. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại. 
D. Tất cả các cách trên.
15. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As 
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As 
D. Hai cách A và C đều đúng
16. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save 
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As 
D. File/ Import
17. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons 
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default 
D. View/ All Toolsbar
18. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn 
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
19. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites 
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
20. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New 
C. Ctrl + N 
D. Cả B và C đều được
21. Hãy chọn Tên thư điện tử đúng?
	A. Hongmai@1234	B. Hongmai1234@yahoo 
C. Hongmai1234@yahoo.com 	D. Hongmai1234yahoo@
22. Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
	A. Modem ADSL	B. Chuột
	C. Máy in	D. Tất cả các thiết bị trên
23. Các thiết bị nào dưới đây không có trong mạng máy tính?
A. Vỉ mạng	B. Dây cáp mạng
C. Bộ định tuyến (modem)	D. Bộ chuyển kênh (switch)
24. Có mấy kiểu kết nối mạng máy tính?
	A. Có 2 kiểu kết nối	B. Có 3 kiểu kết nối	
C. Có 4 kiếu kết nối	D. Tất cả đều sai
25. Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
2 thành phần cơ bản	C. 3 thành phần cơ bản
4 thành phần cơ bản	D. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu đúng học sinh đạt 0.4 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
b
a
c
b
c
a
d
b
a
c
a
b
b
d
d
a
d
d
d
d
c
a
d
a
d
GVBM
 	Nguyễn Trường Thái

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_tin_hoc_9.doc