SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút I.MỤC TIÊU: Biết: nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo bảng tuần hoàn Hiểu: sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố theo chu kỳ, theo nhóm A Kỹ năng: vận dụng sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố vào đề kiểm tra hệ thống hoá các kiến thức chương 2 II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – NĂM HỌC: 2014-2015 Môn : Hóa học lớp 10 Nội dung kiến thức của chương Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL 1 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - nguyên tắc sắp xếp các ng. tố -vị trí mỗi nguyên tố liên quan đến: . số thứ tự trong bảng TH . hàng ngang, . hàng dọc - dựa vào cấu hình electron suy ra các thông tin về thành phần nguyên tử Số câu hỏi 2 1 2 5 Số điểm 0,6 0,3 0,6 1,5 2 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron - cấu hình electron ng. tử mỗi nguyên tố có sự biến đổi tuần hoàn - số electron lớp ngoài cùng quyết định hóa tính của các nguyên tố thuộc nhóm A - tìm số electron hóa trị theo nhóm A Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0,6 0,9 0,3 1,5 3 Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố - thế nào là tính KL, tính PK - sự biến đổi tuần hoàn: tính KL, tính PK, độ âm điện, bán kính nguyên tử,- hóa trị -sự biến đổi tuần hoàn hóa trị cao nhất với O(n) và hóa trị với H(m) n + m = 8 -sự biến đổi tuần hoàn tính axit, bazơ của các hyđroxit - vận dụng qui luật để nghiên cứu sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố Số câu hỏi 3 2 2 1 7 1 Số điểm 1,2 0,9 0,9 2 2,1 2 4 Ý nghĩa của bảng tuần hoàn - biết vị trí của một nguyên tố, suy ra cấu tạo nguyên tử và ngược lại - các hóa tính cơ bản của một nguyên tố dựa vào vị trí - so sánh hóa tính của một nguyên tố với các nguyên tố khác theo nhóm, theo chu kỳ Số câu hỏi 1 1 1 1 3 1 Số điểm 0,3 2 0,3 0.3 0,9 2 Tổng số câu 8 1 6 6 1 20 2 Tổng số điểm 2,4 2 1,8 1,8 2 6đ 4 10đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2013-2014) MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề H2 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2013-2014) MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 132 Họ, tên học sinh:............................................................lớp...........Số báo danh............. . Giám thị:.. A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu Nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23; K=39; H=1; C=12; N=14; O=16; Si=28; P=31; S=32; Li=7. Câu 1: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: A. Cl, S, P, Si B. C, N, O, F C. F, Cl, Br, I D. Li, Na, K, Rb Câu 2: Dãy gồm các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chu kỳ là: A. điện tích hạt nhân, tính axit, độ âm điện B. electron lớp ngoài cùng, khối lượng nguyên tử, tính kim loại C. số khối A, bán kính nguyên tử, số lớp electron D. bán kính nguyên tử, tính axit, hóa trị Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học. A. nhóm VA B. nhóm IIA C. nhóm VIIA D. nhóm IIIA Câu 4: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh hơn Mg(Z=12): A. K, Al B. Na, Ca C. Al,Ca D. Be, Na Câu 5: Các nguyên tố ở chu kì 5, có số lớp electron là ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen trong phản ứng hóa học có khuynh hướng nào sau đây: A. Nhận 1 electron. B. Nhận 2 electron. C. Nhường 1 electron. D. Nhường 2 electron. Câu 7: Cho 6,9 g một kim loại kiềm (nhóm IA) tác dụng với nước thì thu được 3,36 lít khí hyđro thoát ra. Kim loại kiềm đó là: A. Na B. K C. Li D. Mg Câu 8: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó: A. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử C. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử Câu 9: Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều có: A. 5 lớp electron B. 5 electron ở lớp ngoài cùng C. hóa trị trong hợp chất với hiđro là 5 D. khuynh hướng nhường 5 electron Câu 10: Cho các nguyên tố X(Z = 10), Y(Z = 15), T(Z = 18), M(Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là: A. Y, M và T. B. X, Y, N và M. C. T và Y. D. X, Y và T. Câu 11: Cho các nguyên tố: X(Z=12), Y(Z=10), T(Z=16), R(Z=18). Hai nguyên tố ở cùng một nhóm A là: A. T và R B. X và T C. X và R D. Y và R Câu 12: Nguyên tử của những nguyên tố trong một nhóm A đều có cùng số: A. Proton B. Phân lớp electron C. Lớp electron D. Electron lớp ngoài cùng Câu 13: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Dãy các axit được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit là: A. HF < HCl < HBr < HI B. HF < HI < HBr < HCl C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HI < HCl < HBr Câu 14: X tạo hợp chất khí với Hidro có công thức là XH3. Kết luận nào đúng ? A. X ở nhóm VIA B. X ở nhóm VA C. X ở nhóm IIIA D. X ở nhóm VIIA Câu 15: Dãy nào sau đây không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần? A. Li, Na, K, Rb B. F, Cl, Br, I C. Al, Mg, Na, K D. B, C, N, O Câu 16: Trong một nhóm A từ trên xuống dưới, điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. tính bazơ giảm dần. B. tính phi kim tăng dần C. tính kim loại tăng dần D. độ âm điện tăng dần. Câu 17: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA C. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm IA Câu 18: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo nguyên tắc nào ? A. Tổng số (p,n) trong hạt nhân tăng dần B. Tổng số hạt (p,e,n) tăng dần C. Số proton tăng dần D. Số khối tăng dần Câu 19: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào? A. Giảm B. Tăng C. Vừa giảm vừa tăng D. Không thay đổi Câu 20: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì: A. Hoá trị cao nhất đối với oxi giảm từ 8 đến 1 B. Hoá trị đối với hiđro giảm từ 7 đến 1 C. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 D. Hoá trị đối với hidro tăng từ 1 đến 7 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A -- -------------------B.TỰ LUẬN Câu 1: Hai nguyên tố A ; B nằm liên tiếp trong cùng chu kì có tổng số hạt mang điện bằng 30. Viết cấu hình e của A , B → Vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn. Câu 2: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với Hidro có dạng RH3, nguyên tố này chiếm 25,93%về khối lượng trong công thức oxít cao nhất. Tìm nguyên tố R BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 209 Họ, tên học sinh:............................................................lớp...........Số báo danh...............Giám thị:... A. TRẮC NGHIỆM: 20 câu Nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23; K=39; H=1; C=12; N=14; O=16; Si=28; P=31; S=32; Li=7. Câu 1: X tạo hợp chất khí với Hidro có công thức là XH3. Kết luận nào đúng ? A. X ở nhóm IIIA B. X ở nhóm VIA C. X ở nhóm VA D. X ở nhóm VIIA Câu 2: Trong một nhóm A từ trên xuống dưới, điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. tính phi kim tăng dần B. độ âm điện tăng dần. C. tính kim loại tăng dần D. tính bazơ giảm dần. Câu 3: Dãy gồm các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chu kỳ là: A. bán kính nguyên tử, tính axit, hóa trị B. electron lớp ngoài cùng, khối lượng nguyên tử, tính kim loại C. số khối A, bán kính nguyên tử, số lớp electron D. điện tích hạt nhân, tính axit, độ âm điện Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều có: A. 5 lớp electron B. hóa trị trong hợp chất với hiđro là 5 C. khuynh hướng nhường 5 electron D. 5 electron ở lớp ngoài cùng Câu 5: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo nguyên tắc nào ? A. Tổng số hạt (p,e,n) tăng dần B. Số khối tăng dần C. Tổng số (p,n) trong hạt nhân tăng dần D. Số proton tăng dần Câu 6: Dãy nào sau đây không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần? A. B, C, N, O B. Al, Mg, Na, K C. F, Cl, Br, I D. Li, Na, K, Rb Câu 7: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Dãy các axit được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit là: A. HF < HI < HBr < HCl B. HF < HCl < HBr < HI C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HI < HCl < HBr Câu 8: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó: A. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử C. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử Câu 9: Cho các nguyên tố X(Z = 10), Y(Z = 15), T (Z = 18), M(Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là: A. T và Y. B. Y, M và T. C. X, Y, N và M. D. X, Y và T. Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học. A. nhóm IIIA B. nhóm VA C. nhóm VIIA D. nhóm IIA Câu 11: Cho 6,9 g một kim loại kiềm (nhóm IA) tác dụng với nước thì thu được 3,36 lít khí hyđro thoát ra. Kim loại kiềm đó là: A. K B. Mg C. Na D. Li Câu 12: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì: A. Hoá trị đối với hiđro giảm từ 7 đến 1 B. Hoá trị cao nhất đối với oxi giảm từ 8 đến 1 C. Hoá trị đối với hidro tăng từ 1 đến 7 D. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 Câu 13: Các nguyên tố ở chu kì 5, có số lớp electron là ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm IA B. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm VIIA C. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA. D. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA Câu 15: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Vừa giảm vừa tăng Câu 16: Cho các nguyên tố: X(Z=12), Y(Z=10), T(Z=16), R(Z=18). Hai nguyên tố ở cùng một nhóm A là: A. Y và R B. X và R C. X và T D. T và R Câu 17: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: A. Cl, S, P, Si B. C, N, O, F C. F, Cl, Br, I D. Li, Na, K, Rb Câu 18: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh hơn Mg(Z=12): A. K, Al B. Be, Na C. Al,Ca D. Na, Ca Câu 19: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen trong phản ứng hóa học có khuynh hướng nào sau đây: A. Nhận 2 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhường 2 electron. D. Nhường 1 electron. Câu 20: Nguyên tử của những nguyên tố trong một nhóm A đều có cùng số: A. Electron lớp ngoài cùng B. Phân lớp electron C. Lớp electron D. Proton 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A -- -------------------B.TỰ LUẬN Câu 1: Hai nguyên tố X ; Y nằm liên tiếp trong cùng chu kì có tổng số hạt mang điện bằng 34. Viết cấu hình e của X , Y → Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn. Câu 2 : Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5 , với Hiđro nó tạo thành hợp chất khí chứa 91,176% R. Tìm nguyên tố R. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 357 Họ, tên học sinh:............................................................lớp...........Số báo danh...............Giám thị: A. TRẮC NGHIỆM Nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23; K=39; H=1; C=12; N=14; O=16; Si=28; P=31; S=32; Li=7. Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA C. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm IA Câu 2: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó: A. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử B. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử C. Biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. Biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân Câu 3: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen trong phản ứng hóa học có khuynh hướng nào sau đây: A. Nhận 2 electron. B. Nhường 2 electron. C. Nhường 1 electron. D. Nhận 1 electron. Câu 4: X tạo hợp chất khí với Hidro có công thức là XH3. Kết luận nào đúng ? A. X ở nhóm VIA B. X ở nhóm VA C. X ở nhóm IIIA D. X ở nhóm VIIA Câu 5: Dãy nào sau đây không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần? A. Al, Mg, Na, K B. Li, Na, K, Rb C. F, Cl, Br, I D. B, C, N, O Câu 6: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh hơn Mg(Z=12): A. K, Al B. Al,Ca C. Na, Ca D. Be, Na Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học. A. nhóm IIIA B. nhóm VIIA C. nhóm IIA D. nhóm VA Câu 8: Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Dãy các axit được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit là: A. HF < HI < HBr < HCl B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HCl < HBr < HI D. HF < HI < HCl < HBr Câu 9: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì: A. Hoá trị đối với hidro tăng từ 1 đến 7 B. Hoá trị đối với hiđro giảm từ 7 đến 1 C. Hoá trị cao nhất đối với oxi giảm từ 8 đến 1 D. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 Câu 10: Các nguyên tố ở chu kì 5, có số lớp electron là ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 11: Cho 6,9 g một kim loại kiềm (nhóm IA) tác dụng với nước thì thu được 3,36 lít khí hyđro thoát ra. Kim loại kiềm đó là: A. Na B. Mg C. Li D. K Câu 12: Cho các nguyên tố: X(Z=12), Y(Z=10), T(Z=16), R(Z=18). Hai nguyên tố ở cùng một nhóm A là: A. X và T B. Y và R C. X và R D. T và R Câu 13: Cho các nguyên tố X(Z = 10), Y(Z = 15), T.(Z = 18), M(Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là: A. T và Y. B. X, Y, N và M. C. X, Y và T. D. Y, M và T. Câu 14: Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều có: A. hóa trị trong hợp chất với hiđro là 5 B. khuynh hướng nhường 5 electron C. 5 lớp electron D. 5 electron ở lớp ngoài cùng Câu 15: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kín
Tài liệu đính kèm: