Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 - NĂM HỌC 2016-2017 – Đề 1
 Câu 1. Chất béo có chứa gốc axit stearic và gốc axit panmitic có bao nhiêu đồng phân?
	A. 6 	B. 4 	C. 2 	D. 5
 Câu 2. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức mạch hở có công thức là:
A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m+1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1	D. CnH2n-1COOCmH2m+1 
 Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam 1 este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO2 (đkc) và 10,8g nước. CTPT của X là: A. C3H6O2	B. C5H8O2	C. C2H4O2	D. C4H8O2	
 Câu 4. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:
	A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.	B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. 
	C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. 	D. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
 Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: 
	A. Glucozơ, fructozơ, fomandehit. 	B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.	
	C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. 	D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
 Câu 6. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai chất: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai chất trên bằng cách nào?A. dùng NaOH đun nóng B. đun nóng với dd KOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO4
	C. dùng dd KOH dư	D. dùng dd HCl 
 Câu 7. Saccarozơ đều tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ? (1) H2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) dd AgNO3/NH3 (4) H2O (xt H2SO4) A. (1), (4). B. (2), (4).	C. (1), (2).	D. (2), (3).	
 Câu 8. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
	A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH	B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5	
	C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5	D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH	
 Câu 9. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:A. 62,5%.B. 50%.	 C. 55%.	D. 75%. 
 Câu 10. Số đồng phân đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là: 
	A. 6	B. 5	C. 3	D. 4	
 Câu 11. Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là: 
	A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.	B. Saccarozơ, glucozơ. 
	C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.	D. Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ	
 Câu 12. Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do:
	A. có chứa một lượng nhỏ anđehit	B. có chứa đường glucozơ
	C. có chứa một lượng nhỏ axit fomic	D. có chứa đường saccarozơ
 Câu 13. Muối Na, K của axit béo (axit stearic và axit panmitic) có ứng dụng quan trọng dùng làm xà phòng. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,68 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 17,360 gam.	C. 20,08 gam.	D. 18,24 gam.	
 Câu 14. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và etyl axetat có thể dùng cặp chất nào sau đây làm thuốc thử:	A. dd AgNO3/NH3 và dd NaOH 	B. dd iot và HNO3 
	C. quỳ tím và dd AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3 
 Câu 15. Tinh bột là nguyên liệu được sử dụng nhiều để sản xuất rượu etylic. Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít rượu? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75 % và khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml	A. 4,1 lít	B. 4, 26 lít	C. 4,3 lít	D. 4,5 lít
 Câu 16. Xenlulozơ trinitrat (dùng làm thuốc súng không khói) được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dd chứa m kilogam axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:	A. 30	B. 10	C. 21 	D. 42
 Câu 17. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
	A. H2/Ni , t0; dd AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2. 
	B. dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni, t0; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc, t0
	C. H2/Ni , t0; Cu(OH)2; dd AgNO3/NH3; H2O/H+, t0. 
	D. H2/Ni , t0; dd AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
 Câu 18. Metyl axetat được tạo thành từ phản ứng giữa
A. CH3COOH và CH3OH B. C2H5COOH và CH3OH C. CH3COONa và CH3OH 	D. C2H5OH và CH3COOH 
 Câu 19. Một trong những ứng dụng quan trọng của saccarozơ là nguyên liệu thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm dùng để tráng gương, tráng ruột phích... Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ. Tính khối lượng bạc thu được ( biết hiệu suất của cả quá trình là 80 %)	A. 1080 g	B. 540 g	C. 1687,5g	D. 270 g
 Câu 20. Cacbohiđrat là gì?
	A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
	B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
	C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
	D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.
 Câu 21. Phát biểu không đúng là:
	A. (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin	B. Chất béo không tan được trong nước.
	C. Khi đun nóng chất béo tripanmitin với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
	D. Khi đun hỗn hợp hai axit béo với glixerol (xúc tác axit) có thể thu được tối đa 6 triglixerit
 Câu 22. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
	A. làm lạnh 	B. xà phòng hoá 	C. cô cạn ở nhiệt độ cao 	D. hiđro hoá ( có xúc tác Ni)
 Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn 80,1 gam một chất béo (tạo ra từ một axit béo và glixerol) cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,54 M. Tên gọi của chất béo là:A. tristearin 	B. triolein 	C. tripanmitin 	D. trilinolein
 Câu 24. Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) saccarozơ + dd NaOH; t0; (2) fructozơ + Cu(OH)2; (3) etyl axetat + dd HCl; (4) glucozơ + dd NaOH; (5) xenlulozơ + (CH3CO)2O ( có H2SO4 đặc xúc tác); (6) chất béo + dd NaOH, t0; (7) tinh bột + Cu(OH)2. Các cặp chất xảy ra phản ứng là:
	A. 1, 3, 4, 7	B. 1, 2, 4, 5 	C. 2,3, 6, 7 	D. 2, 3, 5, 6 
 Câu 25. Đun dung dịch chứa 45g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 
	A. 54g; 85g. 	B. 54 g ; 42,5g.	C. 85g; 54g.	D. 27 g; 85g.
Câu 26. Ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 31,8 gam hỗn hợp X tác dụng với 29,9 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 38,88 B. 48,60 C. 60,75 D. 45,26
Câu 28. Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lit cồn thực phẩm 450(biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d= 0,8 g/ml) ? 
	A. 15775 	B. 3680 	C. 8178 	D. 10222
Câu 29. Trong các phát biểu sau, 
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. 
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit. 
(3) Enzim xúc tác cho phản ứng thuỷ phân saccarozơ thành glucozơ và fructozơ. 
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo ra Ag kết tủa. 
Có mấy phát biểu đúng? A. 2 	B. 1 	C. 3 	D. 4
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol 
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Isoamyl axetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có mùi chuối chín 	
D. Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước 
Câu 31. Khi thủy phân hoàn toàn 14,4 gam este đơn chức mạch hở X bằng 120ml dung dịch NaOH 2M vừa đủ thu được 7,68 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo
B. Không nên ăn dầu mỡ chiên đi chiên lại nhiều lần 
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng
Câu 33. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. glixerol, axit axetic, glucozơ	B. lòng trắng trứng, fructozơ, tinh bột
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic	D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 34. Cho m kg tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 320 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 280 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,0235	B. 0,9504	C. 0,5346	D. 1,2482
Câu 35. Cho dãy các chất: axit fomic, glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, HCHO, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:	A.4 B. 3 C. 2 D. 5
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_12_de_1_nam_hoc_201.doc