TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ TỔ HÓA HỌC --------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 2015 2016 MÔN HÓA HỌA LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đểm:............................................................................... Cho H=1; O=16; S=32; N=14; Cl=35,5; Ca=40; Na=23; Mg=24; Fe=56; Al=27; Zn=65; K=39; C=12 Chọn đáp án đúng và khoanh tròn ( không tảy xóa) ---------------------------------------- Câu 1: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba2+ + + → BaCO3 + H2O Phương trình ion thu gọn trên là của phản ứng A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2). C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1). D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2). Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch NaOH; HCl; Na2CO3; BaCl2; NH4Cl. A. 4 dung dịch B. 5 dung dịch C. 2 dung dịch D. 3 dung dịch Câu 3: Có 4 dung dịch đều có nồng độ là a mol/l, Khả năng dẫn điện của các dung dịch tăng dần theo thứ tự nào sau đây A. CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 <Al(NO3)3 B. CH3COOH < Al(NO3)3 < CH3COONa < K2SO4. C. Al(NO3)3< CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 D. CH3COONa <CH3COOH < K2SO4 < Al(NO3)3 Câu 4: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 5? A. 1000ml B. 950 ml C. 900ml D. 990 ml Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Na2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2; (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2CO3; (4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Fe2(SO4)3;(5) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH theo tí lệ mol 3:1 vào dung dịch ZnSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 6: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,15 mol Mg2+; 0,4 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là ( biết R(HCO3)2à RCO3 + CO2 + H2O) A. 43,8 g. B. 44,1 g. C. 34,8 g. D. 25,5 g. Câu 7: Cho dãy dung dịch các chất sau :Na2CO3,KCl,H2SO4,CH3COONa, AlCl3, NH4NO3, KOH , Zn(NO3)2, H3PO4. Số chất trong dãy có pH < 7 là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Na+, Mg2+, NH4+, SO42−, Cl−, NO3−. B. Na+, NH4+, Al3+, SO42−, OH−, Cl−. C. Ca2+, K+, Cu2+, OH−, Cl−. D. Ag+, Fe3+, H+, Br−, NO3−, CO32−. Câu 9: Nhỏ từ từ 2 lít dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch gồm 0,26 mol MgCl2; 0,18 mol Al2(SO4)3 và 0,6 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,56. B. 15,08 C. 38,48. D. 43,16. Câu 10: Một dung dịch X gồm 0,10 mol ; 0,30 mol ; 0,35 mol và 0,25 mol . Cô cạn dung dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. là: A. Mg2+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Fe3+ Câu 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,25M và Ba(OH)2 0,15M dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,5M và HNO3 0,2M.Trộn V lít dung dịch X với V’ lit dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH =3. Tỉ lệ V/V’ là A. 2,17 B. 1,25 C. 0,46 D. 0,08 Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,2M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,15M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 0,823. B. 12,8. C. 13,18. D. 1,2. Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Al2(SO4)3 B. Na2ZnO2 C. Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 14: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết quả sau: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3 C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3 Câu 15: Cho phản ứng sau NaHCO3 + T à Na2CO3 + G + H. Để phản ứng xảy ra thì T là A. NaOH B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. NaHSO4. Câu 16: Cho các chất và ion sau: HSO4- , Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, . Số chất và ion vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ là A. 7. B. 9. C. 8 D. 6. Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl D. H2S + CuSO4 CuS+ H2SO4 Câu 18: Cho các phản ứng sau: (a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh A. KCl ; NaOH ; Ba(NO3)2 ; Na2SO4 . B. HNO3 ; Ca(NO3)2 ; CaCl2 ; H3PO4 . C. HCl ; BaCl2 ; NH3 ; CH3COOH D. CaCl2 ; CuSO4 ; H2SO4 ; H2S. Câu 20: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol ZnSO4 và 0,25 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,25. B. 0,55. C. 0,35. D. 0,45. Câu 21: Cho 200ml dd hỗn hợp HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M tác dụng với 300ml dd KOH, được dd có pH = 10. Dung dịch KOH có pH là: A. 12,267 B. 12,123 C. 11,835 D. 12,364; Câu 22: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 250 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,1. B. 40,25 C. 32,2. D. 24,15. Câu 23: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: nNaOH 0,2 1,4 1,0 0,4 n NaOH Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 4 : 3. D. 1 : 1. Câu 24: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện. B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện. A tác dụng với C thì có khí bay ra. Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa : A. AlCl3, AgNO3¸KHSO4. B. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2¸ K2SO4. D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất điện ly là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện. B. Dung dịch HCl làm phenolphtalein hóa hồng. C. CaCO3, HBr, K2S là những chất điện ly yếu. D. Các chất chứa liên kết cộng hóa trị có thể là chất điện ly. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: