Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LÍ 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) : A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (23 phút) (5,00 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối với hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối với nam châm điện. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. 2. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện. A. Tác dụng nhiệt B.Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. 3. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. Đổi chiều liên tục không theo chu kì. B. Luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì. C. Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. D. Luôn theo một chiều xác định. 4. Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Hóa năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường . 5. Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí có: A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. C. Góc khúc xạ r gấp 2 lần góc tới i. D. Góc khúc xạ r bằng góc tới i. 6. Câu nào sau đây là câu đúng khi nói về đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua TKHT ? A. Tia tới đến quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song trục chính. 7. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của TKHT và nằm ngoài khoảng tiêu cự của TK. Ảnh A’B’ của AB qua TK là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật. 8. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của TKPK. Ảnh A’B’ của AB qua TK là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo nhỏ hơn so với vật. D. Ảnh ảo luôn nằm trong khoảng tiêu cự. 9. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của TKHT và nằm trong khoảng tiêu cự của TK. Ảnh A’B’ của AB qua TK là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật. 10. Trong các thông tin sau đây thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kì? A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật. C. Ảnh và vật luôn cùng chiều . D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật. 11. Thấu kính nào sau đây dùng làm kính cận thị: A. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. Thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa. 12. Dùng thấu kính hội tụ hứng ánh sáng mặt trời chùm tia ló ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì? Chọn câu đúng. A. Chùm sáng song song. B. Chùm sáng hội tụ. C. Chùm sáng phân kì. D. Chùm sáng vừa có tia song song vừa có tia phân kì. 13. Khi nhìn vật qua kính hội tụ thì ảnh có đặc điểm gì? A. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật. 14. Khi chiếu tia sáng từ không khí sang nước thì góc khúc xạ có đặc điểm gì? A.Lớn hơn góc tới. B. Nhỏ hơn góc tới. C. Bằng góc tới. 15. Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự f và cách TK một khoảng OA= f/2 cho ảnh A’B’ có đặc điểm gì sau đây? A. Là ảnh ảo cùng chiều cao gấp 2 lần vật. B. Là ảnh thật ngược chiều cao gấp 2 lần vật. C. Là ảnh ảo ngược chiều cao gấp 2 lần vật. D. Là ảnh thật cùng chiều cao gấp 2 lần vật. 16. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của TKPK ảnh A’B’ của AB qua TK là: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật. 17. Dùng TKPK hứng áng sáng mặt trời theo phương song song với trục chính của TK. Thông tin nào sau đây là đúng ? A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của TK. B. Chùm tia ló là chùm song song. C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. D. Chùm tia ló vừa song song vừa hội tụ. 18. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của TKPK ảnh A’B’ của AB qua TK có độ lớn như thế nào ? chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh nhỏ hơn vật. C. Ảnh bằng vật. D. Ảnh chỉ bằng một nữa vật. 19. Khi chiếu 1 tia sáng SI từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào ? Mặt phẳng chứa tia tới Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới Mặt phẳng vuông góc với mặt nước 20. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi I và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng ? A. i > r B. I < r C. i = r D. i = 2r B. TỰ LUẬN (22 phút) (5,00 điểm) 1. Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua TKHT. (1đ) 2. Nêu cách dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT. (1đ) 3.Một vật sáng AB = 2cm được đặt vuông góc với trục chính của TKHT . Có tiêu cự 20cm , vật cách TK 10cm . a.Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại và chiều cao của ảnh .(1đ) b.Phải di chuyển vật theo chiều nào, một đoạn là bao nhiêu để có ảnh cao bằng vật? (1đ) 4.Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKPK. (1đ) HƯỚNG DẪN CHẤM : A.TRẮC NGHIỆM : 5đ -Mỗi ý đúng 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B C A A,B,D A B,C,D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B,C B B B A B C B C A TỰ LUẬN: 5đ 1.SGK 1đ. 2. SGK 1đ 3.-Xác định vị trí (0.5đ). - Tính chất (0.5đ) - Độ phóng đại (0.5đ) - Chiều cao (0.5đ) 4.- Vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì đều cho ảnh ảo cùng chiều bé hơn vật và luôn nằm trong khỏa tiêu cự của thấu kính.(0,5đ) - vật đặt rất xa thấu kính ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.(0,5đ)
Tài liệu đính kèm: