Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn: Công nghệ lớp 6

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 972Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn: Công nghệ lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn: Công nghệ lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ - Lớp 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I May Mặc Trong Gia Đình.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Tự luận và trắc nghiệm khách quan (phần TNKQ: 30%; phần tự luận 70%). 
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Trường THCS Bình Thắng B	Kiểm tra: 1 tiết
Họ và tên: ...................................	Môn: Công Nghệ	
Lớp 6A....	Ngày: 
	Thời gian:
ĐIỂM 
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
Ý KIẾN CỦA PHHS
ĐỀ 1
I- Trắc nghiệm khách quan (3điểm): 
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
	a. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu	b. giặt mau khô, hút ẩm thấp
	c. hút ẩm cao, giặt lâu khô 	d. ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục
Câu 2: Chức năng của trang phục:
	a. giúp con người chống nóng 	b.bảo vệ và làm đẹp cho con người
	c. giúp con người chống lạnh	d. làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 3: Người béo và lùn nên mặc loại vải:
	a. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	b. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
	c. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	d. . màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 4: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:
	a. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng 	b. may sát cơ thể, tay chéo
	c. đường may dọc theo thân áo, tay chéo 	d. kiểu may sát cơ thể, tay bồng
Câu 5: Khi chọn vải phù hợp cho trẻ em từ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:
	a. vải thô cứng, màu tối	b. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
	c. vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp 	d. màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi
Câu 6: Mục đích của việc là (ủi) là:
	a. làm quần áo thơm hơn 	b. làm quần áo phẳng
	c. làm quần áo lâu hỏng hơn 	d. làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt - phơi? (4 điểm)
	..
Câu 2: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học của em? (2điểm)
Câu 3: Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc? (1đ)
Trường THCS Bình Thắng B	Kiểm tra: 1 tiết
Họ và tên: ...................................	Môn: Công Nghệ	
Lớp 6A....	Ngày: 
	Thời gian:
ĐIỂM 
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
Ý KIẾN CỦA PHHS
ĐỀ 2
I- Trắc nghiệm khách quan (4điểm): 
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Mục đích của việc là (ủi) là:
	a. làm quần áo thơm hơn 	b. làm quần áo phẳng
	c. làm quần áo lâu hỏng hơn 	d. làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
	a. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu	b. giặt mau khô, hút ẩm thấp
	c. hút ẩm cao, giặt lâu khô 	d. ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
Câu 3: Người béo và lùn nên mặc loại vải:
	a. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	b. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
	c. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	d. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 4: Khi chọn vải phù hợp cho trẻ em từ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:
	a. vải thô cứng, màu tối	b. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
	c. vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp 	d. màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi
Câu 5: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:
	a. vải sợi bông, may sát người, giày cao gót 	b. vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
	c. vải sợi bông, may rộng, dép lê 	d. vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 6: Chức năng của trang phục:
	a. giúp con người chống nóng 	b.bảo vệ và làm đẹp cho con người
	c. giúp con người chống lạnh	d. làm tăng vẻ đẹp cho con người
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt - phơi? (4 điểm)
Câu 2: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục lao động của em? (2điểm)
Câu 3: Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc? (1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (4điểm)
- Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm x 6 câu = 3 điểm
- Đáp án: Đề 1. 1C. 2B. 3D. 4A. 5B. 6B. Đề 2. 1B. 2C. 3D. 4B. 5D. 6B. 
	Phần II. Câu hỏi tự luận (6điểm)
Câu 1:  Quy trình giặt: (4đ)
- Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ)
- Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ)
- Ngâm quần áo 10 -15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng. (1đ)
- Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn (cổ áo, cổ tay, gấu áo quần) rồi ngâm 15-30 phút. (1đ)
- Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ)
- Vắt kĩ và phơi. (0,5đ)
Câu 2 : 2đ
+ Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,25đ)
+ Kiểu áo quần định may(0,25đ)
+ Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,25đ)
+ Chọn vật dụng đi kèm (0,25đ)
Câu 3: 1đ
 có 3: thiên nhiên, hóa học(nhân tạo, tổng hợp) , sợi pha

Tài liệu đính kèm:

  • dockt 45 chuong 1 cn6 hk1.doc