Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân

doc 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CN 8 (HK1)
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt
Khái niệm hình cắt
Kí hiệu , cơng dụng của hình cắt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2 
Số câu:2
Điểm=2.25 22.5%
Bản vẽ chi tiết
Trình bày các bước đọc bản vẽ chi tiết
Phân tích nội dung bản vẽ chi tiết
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:2
Điểm=1.25 12.5%
Biểu diễn ren
Nhận dạng kí hiệu ren trên bản vẽ kĩ thuật
Vẽ ren đúng qui định
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:2
Điểm=1.25 12.5%
Bản vẽ lắp
Trình tự đọc bản vẽ lắp
Đọc được bản vẽ lắp
.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:2
Điểm= 0.75 
7.5%
Bản vẽ nhà
Kí hiệu bản vẽ nhà 
Phân tích nội dung bản vẽ nhà 
Đọc được bản vẽ nhà 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:3
Số câu:3
Điểm= 3.5 35%
Vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sống
Lập qui trình chế tạo sản phẩm cơ khí 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm= 1.0 10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:5
Số điểm:2
20%
Số câu:4
Số điểm:3
30%
Số câu:3
Số điểm:5
50%
Số câu:12
Điểm=10 
Trường THCS Nhuận Phú Tân KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Mơn: Cơng Nghệ 8 
Họ và tên:..
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
I (1.5đ). Khoanh vào các chữ A, B, C trong những câu sau em cho là đúng:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây chỉ được thể hiện riêng trên bản vẽ lắp mà các bản vẽ khác không có ?
A. Khung tên; 	 B. Kích thước; 
 C. Bảng kệ; 	D. Yêu cầu kĩ thuật. 
Câu 2. Kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì ?
 A. Cửa đi một cánh; B. Cửa đi đơn hai cánh;
 C. Cửa sổ kép; D. Cửa sổ đơn.
Câu 3. Trong nội dung của bản vẽ nhà, hình biểu diễn quan trọng nhất là: 
 A. Mặt cắt; 	 B. Mặt bằng; 
 C. Mặt đứng; 	 D. Mặt bên trái. 
Câu 4. Theo quy ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất: các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng:
A. Nét liền đậm; 	 B. Nét gạch gạch; 
C. Nét liền mảnh; 	 D. Nét đứt.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
 A. Trước mặt phẳng cắt; 	 B. Sau mặt phẳng cắt;
 C. Bên trái mặt phẳng cắt; D. Bên phải mặt phẳng cắt. 
Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu đứng được đặt ở
	 A. Bên trên hình chiếu bằng; 	 B. Bên phải hình chiếu cạnh;
	 C. Bên trên hình chiếu cạnh;	 D. Bên dưới hình chiếu cạnh.
II. (1đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống () trên sơ đồ sau để nêu lên quy trình chế tạo chiếc kìm nguội
Chiếc kìm
Hồn chỉnh
Chiếc kìm
Hai 
má kìm
Phơi kìm
Thép
   .... ......... ..
III.(0.5đ) Ghép cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để được câu cĩ nội dung đúng về đọc bản vẽ lắp
A
Trả lời
B
1. Khung tên
1
a. tên gọi chi tiết
b. vật liệu
c. tên gọi sản phẩm
d. tỉ lệ bản vẽ
2. Hình biểu diễn
2
a. tên gọi hình chiếu
b. vị trí hình cắt
c. hình cắt
B. TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 1: Nêu quy ước vẽ ren ngồi? (1.25đ) 
Câu 2.Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? (2.0đ)
Câu 3. Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (0.75đ) 
Câu 4. Em hãy xác định kích thước của phịng sinh hoạt chung, phịng ngủ và hiên của bản vẽ nhà như sau. (3.0đ) 
ĐÁP ÁN
I. Khoanh đúng mỗi câu được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
C
A
A
B
B
C
II. Mỗi từ điền đúng được 0. 25 điểm
Rèn dập, Khoan dũa, Lắp ráp, Nhiệt luyện
III. Ghép đúng 2 từ được 0. 25 điểm, sai mỗi một từ mất 0.25 điểm
1. nối a và b; 2 nối a, b
Câu 1: Nêu đúng mỗi bước được 0.25 điểm riêng 2 bước cuối là 0.25 điểm
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Tổng hợp
Câu 2: Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt khi gia sử cắt vật thể bằng mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
Câu 3: Mỗi ý đúng là 0.25 điểm. Riêng đối với M nêu đúng được 0.5 điểm
- M: Ren hệ mét
- 10: kích thước đường kính d của ren
- 1 là bước ren
Câu 4: Xác định đúng mỗi kích thước được 1 điểm
- Kích thước phịng SHC: 4500 x 3000
- Kích thước phịng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000)
- Kích thước của hiên: 1500 x 3000.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CN9 (HK 1)
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vai trị, vị trí của nghề điện dân dụng trong sản xuất và đời sống
Biết được điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng
Trình bày được đối tượng lao động của nghề điện dân dụng
Trình bày được đối tượng lao động của nghề điện dân dụng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:3
Điểm=1.75 1.75%
Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện
Biết được cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm: 0. 5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:2
Điểm=1.25 12.5%
Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
Biết được cơng dụng của các dụng cụ cơ khí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:1
Số cõu:2
Điểm=1.25 12.5%
TH sử dụng đồng hồ đo điện
Trình bày được cơng dụng và nguyên tắc chung
của đồng hồ đo điện
Hiểu được cách sử dụng đồng hồ vạn năng
.
Tính được sai số đo khi đo điện áp
Giải thích được các kí hiệu trên đồng hồ đo điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:2
Số điểm:4
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:6
Điểm= 6.25 
6.25%
TH Nối dây dẫn điện
Kí hiệu bản vẽ nhà 
Hiểu được quy trình nối dây dẫn điện 
Trình bày được yêu cầu của mối nối
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0, 5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3
Điểm= 1.75 1.75%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu5
Số điểm:2
20%
Số câu:4
Số điểm:3
30%
Số câu
Số điểm:5
50%
Số câu:12
Điểm=10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
A/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
I/. Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong những câu sau:
Câu 1: Đâu khơng là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng?
	A. Làm việc ngồi trời; B. Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực cĩ điện
	C. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại; D. Đi lưu động.
Câu 2: Cấu tạo của cáp điện gồm mấy bộ phận?
	A. 2 bộ phận; 	B. 3 bộ phận
	C. 4 bộ phận; 	D 1 bộ phận.
Câu 3: Hãy chọn kí hiệu đúng của dây dẫn điện trên bản vẽ
	A. n(M x F); 	B. M(n x F)
	C. n x ; 	D. F(n x M).
Câu 4: Trong lắp đặt điện thước cặp dùng để làm gì?
	A. Đo chiều dài, khoảng cách lắp đặt điện.
	B. Đo chính xác đường kính dây điện.
	C. Đo đường kính dây điện, kích thước chiều sâu lỗ.
	D. Đo kích thước của bảng điện, cơng tắc.
Câu 5: Để đo điện áp mạch điện phải sử dụng dụng cụ nào sau đây?
	A. Am pe kế mắc nối tiếp;
	B. Dùng Oát Kế mắc nối tiếp;
	C. Dùng Vơn kế mắc song song;
	D. Dùng Vơn kế mắc nối tiếp.
Câu 6: Một vơn kế cĩ thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vơn kế cĩ sai số lớn nhất là bao nhiêu?
	A. 5.5V; 	B. 4.5V;
	C. 3.5V; 	D. 1.5V.
II/. Em ghép cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng về nội dung lao động của nghề điện dân dung
A
Trả lời
B
1. Lắp đặt trang thiết bị phục vụ sản xuất và sinh hoạt
2. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
3. Bảo dưỡng sửa chữa ĐDĐ và TBĐ
4. Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng
a. làm việc trên cao
b. xây lắp đường dây hạ áp
c. lắp đặt mạng điện trong nhà
d. làm việc trong nhà
đ. sửa chữa máy giặt, đường dây
e. lắp đặt quạt điện, máy bơm nước.
f. tiếp xúc với nhiều chất độc hai
III/. Hãy sắp xếp các cơng đoạn cho trước trong khung để được quy trình nối dây dẫn điện
4. Làm sạch lõi
3. Kiểm tra mối nối
5. Cách điện mối nối
1. Bĩc vỏ cách điện
2. Nối dây
	Thứ tự:
B/. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIÊM)
Câu 1(1đ): Đồng hồ đo điện cĩ cơng dụng gì?
Câu 2 (3đ): Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng?
Câu 3 (1đ): Khi nối dây dẫn điện ta phải đảm bảo những yêu cầu nào?
Câu 4(1.25đ): Hãy đọc và giải thích ý nghĩa những kí hiệu sau:
Câu 5 (0.75đ): Em hãy trình bày những nội dung lao động của nghề điện dân dụng.
ĐÁP ÁN
A/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
I/. Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
C
B
B
C
D
A
II/. Mỗi từ ghép đúng được 0.25 điểm
1 – e, d; 2 – b, c; 3 – đ; 4 - d
III/. Sắp xếp đúng được 0.5 điểm, mỗi từ sai mất 0.25 điểm
Thứ tự: 1 – 4 – 2 – 3 - 5
B/. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIÊM)
Câu 1: Trả lời đúng được 1 điểm
	- Nhờ cĩ đồng hồ đo điện, chúng ta cĩ thể biết được tình trạng làm việc của các thiết bị điện, phán đốn được nguyên nhân hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng làm việc khơng bình thường của mạch điện và đồ dùng điện
Câu 2: Mỗi ý đúng được 1 điểm:
	- Điều chỉnh núm chỉnh khơng: Chập mạch 2 đầu que đo (nghĩa là điện trở đo bằng khơng), nếu kim chưa chỉ về khơng thì phải xoay núm điều chỉnh khơng để kim chì về số 0 của thang đo.
	- Khi đo khơng được chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo vì điện trở của người sẽ gây ra sai số đo.
	- Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất sau đĩ giảm dần đến khi nhận được kết quả thích hợp để tránh kim bị va đập mạnh.
Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm
	- Dẫn điện tốt: điện trở mối nối nhỏ dịng điện truyền qua dễ dàng. Muốn vậy các mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc đủ lớn và mối nối phải chặt.
	- Cĩ độ bền cơ học cao: phải chịu được sức kéo, cắt và sự rung chuyển.
	- An tồn điện: được cách điện tốt, mối nối khơng sắc.
	- Đảm bảo về mặt mĩ th	uật: mối nối phải gọn và đẹp.
Câu 4: Mỗi kí hiệu trả lời đúng được 0.25 điểm
	- Vơn kế đo điện áp xoay chiều, cơ cấu đo kiểu cảm ứng, khi đo dụng cụ được đặt nằm ngang, cấp chính xác của vơn kế là 1.5, điện áp thử cách điện của vơn kế là 6 kilovon.
Câu 5: Mỗi nơi dung đúng được 0.25 điểm
- Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
- Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
- Vân hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT – CN 8 (HK2)
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
An tồn điện
Biết được cơng dụng của đường dây tải điện
Chỉ ra được các biện pháp an tồn khi sử dụng và sửa chữa điện
Số câu:2
Số điểm:0.75
Tỉ lệ:0.75 %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0. 5
Số câu:2
Điểm=0.75 0.75%
Cứu người bị tai nạn điện
Liệt kê được các cứu người bị tai nạn điện
Nhận biết được những biện pháp tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10 %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0.75
Số câu:1
Điểm=1 10%
Đồ dùng loại điện nhiệt
Máy biến áp một pha
Giải tích được nguyên lý biến đổi điện năng thành nhiệt năng của đồ dùng loại điện nhiệt
Biết được cấu tạo và sử dụng máy biến áp một pha
- Phân tích được cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:2
Số điểm:0. 5
Số câu:1
Số điểm:3
Số câu:1
Số điểm:
0.75
Số câu:1
Điểm= 3 
30%
Đèn sợ đốt. Đèn ống huỳnh quang
Liệt kê được những đặc điểm của đèn sợ đốt và đèn huỳnh quang
Số câu:1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15 %
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:1
Điểm= 1.5
15%
Sử dụng hợp lí điện năng
Giải thích được những biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng
Số câu:1
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15 %
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:1
Điểm= 1.5 
15%
Tính tốn tiêu thụ trong gia đình
Tính tốn được điện năng tiêu thụ trong ngày của ĐDĐ
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10 %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm= 1
10%
Tổng số câu:12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100 %
Số câu:6
Số điểm: 5.5
55%
Số câu:3
Số điểm:2.75
27.5%
Số câu:3
Số điểm:1.75
17.5%
Số câu:12
Điểm=10
100%
Trường THCS Nhuận Phú Tân Thứ ngày tháng năm 201
Lớp: Kiểm tra: 1 tiết 
Họ và tên: Mơn: Cơng nghệ 8
Điểm
Lời phê
ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
I. Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong những câu sau 
Câu 1 (0, 25đ) Đồ dùng loại điện nhiệt làm việc dựa vào tác dụng gì của dịng điện?
A. Tác dụng từ;	B. Tác dụng nhiệt;
C. Tác dụng phát quang;	D. Tác dụng cảm ứng.
Câu 2 : (0, 25) Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì?
A. Điện năng;	B. Cơ năng;
C. Nhiệt năng;	D. Quang năng.
Câu 3: (0, 25) Đường dây dẫn điện cĩ chức năng
 A. Truyền tải điện năng	
 B. Tạo điện năng cung cấp sản xuất và tiêu dùng 	
 C. 	Biến đổi điện năng
 D. Cung cấp điện cho đồ dùng điện .
Câu 4 (0, 25): Cĩ mấy bước cứu người khi bị tai nạn điện ? 
 A. 1	B. 2 	 C. 3 	 D. 4 
Câu 5 (0, 25đ) Bộ truyền động ma sát bánh chủ động cĩ dường kính 98mm, bánh bị động cĩ đường kính 42 mm. Tỉ số truyền của bộ truyền động là : 
 A: 2,2 	B. 2,3 	C. 2,5 	D. 2 
II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống ()
Câu 1(0,5đ): Em hãy chọn từ hoặc cụm từ : Chủ động, bị động, dây đai, đai, xích, bánh đai để điền vào chổ trống (.)ở câu sau để nêu lên nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai .
Khi bánh dẫn 1 quay, muốn cho dây đai chuyển động và bánh bị dẫn 2 chuyển động theo thì giữa mặt tiếp xúc của (1) ..với (2).phải cĩ lực ma sát 
Câu 2 (0.75 đ): Điền từ và cụm từ trong khung vào chỗ trống () để nêu lên nguyên lý làm việc của bàn là điện
từ, điện áp, dịng điện, nhiệt, dây đốt nĩng
Khi đĩng điện sẽ cĩ (1) chạy trong (2)tỏa nhiệt (3).được tích vào đế bàn là, làm nĩng bàn là.
III. (0,5đ) Hãy nĩi cụm từ ở cột A vối cụm từ ở cột B để nĩi lên nguyên tắc an tồn khi sửa chữa và sử dụng điện.
A
Trả lời
B
1. Trước khi sửa chữa điện phải
2. Sử dụng điện cần phải 
a. thực hiện tốt cách điện dây dẫu điện. 
b. rút phít cấm điện, nắp cầu chì, cắt cầu dao hoặc aptơmát.
c. thực hiện nơí đất các thiết bị đồ dùng điện 
d. sử dụng các dụng cụ kiểm tra, dụng cụ lao động cách điện.
B. Phần tự luận (7đ) 
Câu 1(3đ): Em hãy nêu cấu tạo máy biến áp một pha. Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
Câu 2 (1,5đ): Nêu những đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. Giải thích ý nghĩa số liệu kĩ thuật sau: 220V – 36W.
Câu 3 (1.5đ): Để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ta cĩ những biện pháp nào? Mỗi biện pháp nêu ít nhất 1 ví dụ.
Câu 4(1đ): Tính tiêu thụ điện năng trong ngày của các đồ dùng điện sau:
TT
Tên đồ dùng điện
Cơng suất điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Đèn huỳnh quang
36
3
4
2
Ti vi
90
1
5
3
Bơm nước
760
2
1.5
4
Nồi cơm điện
900
1
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm:
I. Khoanh đúng mỗi câu được 0.25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
Trả lời
B
C
A
C
B
II. Mỗi từ điền đúng được 0.25 điểm
dây đai; (2) bánh đai
III. Ghi đúng mỗi số được 0.25 điểm
3 – 1 – 2
IV. Nối cụm từ cột A với cụm từ cột B
1. nối đúng ý b được 0.25 điểm
2. nối đúng c, d được 0.25 điểm, đúng 1 ý khơng cĩ điểm
B. Phần tự luận
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điẻm
* Cấu tạo:
- Gồm lõi thép và dây quấn 
 + Lõi thép gồm nhiều lá thép KT ghép lại với nhau
 + Dây quấn được làm bằng dây điện từ 
 + Dây quấn cĩ 2 loại: dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp. 
* Chú ý khi sử dụng máy biến áp một pha:
 - Khơng để MBÁp làm việc quá cơng suất định mức
 - Đặt MBÁp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống giĩ và ít bụi 
 - MBÁ mới mua hoặc để lâu, trước khi sử dụng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện cĩ rị ra vỏ hay khơng .
Câu 2: Mỗi ý sai mất 0.25 điểm
* Đặc điểm của đèn huỳnh quang
 - Hiện tượng nhấp nháy
 - Hiệu suất phát quang cao khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt.
 - Tuổi thọ khoảng 8000 giờ lớn hơn đèn sợi đốt nhiều lần.
 - Mồi phĩng điện
* Đặc điểm của đèn sợi đốt
 - Đèn phát ra ánh sang lien tục
 - Hiệu suất phát quang thấp
 - Tuổi thọ
Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
VD: Tắt một số đèn khơng cần thiết
- Sử dụng ĐDĐ hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
VD: Thay thế đèn sợi đốt bằng đèn huỳnh quang
- Khơng sử dụng lãng phí điện năng.
VD: Tan học tắt đèn, quạt.
Câu 4(1đ): Tính tiêu thụ điện năng đúng mỗi ĐDĐ được 0.25 điểm:
TT
Tên đồ dùng điện
Cơng suất 
điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Đèn huỳnh quang
36
3
4
432
2
Ti vi
90
1
5
450
3
Bơm nước
760
2
1.5
2280
4
Nồi cơm điện
900
1
2
1800
ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH (hk2)
	Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt và lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 2 công tắc 3, 1 công tắc 2 cực. Cả 3 công tắc điều khiển cực điều khiển hai bóng đèn.
* Ghi chú: HS làm bài kiểm tra theo 3 mhóm.
ĐÁP ÁN
- Vẽ sơ đồ lắp đặt 3 điểm
- Nhóm lắp đặt 7 điểm
	+ Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành (1điểm)
	+ Lắp đặt được mạch điện (4.5điểm)
	+ Trật tự nghiêm túc, an toàn lao động (1.5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_1_mon_cong_nghe_lop_8_truong_thcs.doc