Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Đen (Có đáp án)

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Đen (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Đen (Có đáp án)
HSG CÔNG NGHỆ ( ĐIỆN DÂN DỤNG ) Page 1 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI 
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN MÔN CÔNG NGHỆ 
 NĂM HỌC: 2017-2018 
 Ngày thi: 25 / 05/ 2017 
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp . Một máy 
biến áp một pha có U1=220V, N1=400 vòng, U2=110V, N2=200 vòng. Khi điện áp sơ 
cấp giảm còn U’1 = 200V và để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì 
phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 2 (2 điểm): Tính toán điện năng tiêu thụ của hộ gia đình: 
Kể từ ngày 16/3/2015, Công ty Điện lực TP. HCM áp dụng giá bán điện mới. Theo đó, 
giá bán lẻ điện sinh hoạt cho từng hộ dân được tính bậc thang như sau: 
Thứ tự điện năng tiêu thụ kW.h 1-50 51-100 101-200 201-300 301-400 Từ 401 trở lên 
Giá tiền mỗi kW.h (VNđ) 1484 1533 1786 2242 2503 2587 
Một hộ gia đình sử dụng các đồ dùng điện và thời gian trong ngày được cho ở bảng sau: 
Tên đồ dùng điện Công suất 
P(W) 
Số 
lượng 
Thời gian dùng 
trong ngày: t(h) 
Điện năng tiêu thụ 
trong ngày: ? A(Wh) 
Máy vi tính 100 1 10 
Đèn huỳnh quang 40 5 10 
Quạt bàn 75 2 10 
Tivi 100 2 5 
a)Tổng cộng điện năng tiêu thụ trong một ngày: Angày = 
b)Điện năng tiêu thụ trong tháng: Atháng = Angày x 30 = (kWh) 
c)Tiền điện hộ gia đình phải trả trong một tháng (30 ngày) là 
-Từ 1- 50 kWh : 50 x 1484 = (VNđ) 
-Từ 51-100 kWh : 50 x 1533 = (VNđ) 
-Từ 101-200 kWh : ? x 1786 = (VNđ) 
-Từ 201-300 kWh : ? x 2242 = (VNđ) 
Tổng số tiền phải trả trong tháng: (VNđ) 
Thí sinh điền vào các ô trống phù hợp ở trên. 
Câu 3 (2 điểm): Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện đèn cầu thang 
dạng 3 (dây pha từ cầu chì đến chấu biên của các công tắc 3 chấu, đèn được lắp trên 
dây nguội) như sau: 
 - Một cầu chì bảo vệ mạch điện gồm 2 công tắc kép (CT1 và CT2 ) cùng điều khiển 1 
đèn Đ . Có 1 ổ điện thường trực cung cấp điện cho các đồ dùng điện khác. 
Câu 4 (2 điểm): Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện 2 bảng điện sau: 
Mạch điện gồm cầu chì 1 bảo vệ cho 1 ổ điện có điện thường trực, cầu chì 2 bảo vệ 
mạch điện có 3 đèn (Đ1, Đ2 và Đ3). Mạch điện làm việc theo yêu cầu sau: 
HSG CÔNG NGHỆ ( ĐIỆN DÂN DỤNG ) Page 2 
 a/ Một công tắc kép CT1 có tác dụng: 
 - Khi công tắc CT1 ở vị trí 1 thì : Hai đèn Đ1 và Đ2 cùng sáng tỏ. 
 - Khi công tắc CT1 ở vị trí 2 thì: Đ1, Đ2 tắt, Đ3 sáng, nhưng việc điều khiển mạch 
của hai công tắc CT2 và CT3 không thực hiện được nữa ( bị vô hiệu hóa ). 
 b/ Hai công tắc CT2 và CT3 cùng điều khiển đèn Đ3 (đèn cầu thang dạng 1): có thể 
bật tắt đèn ở hai vị trí khác nhau). 
Câu 5 ( 2 điểm): Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện (theo sơ đồ khối 
hình vẽ dưới đây). Mạch hoạt động như sau: 
 + Văn phòng có 1 cầu chì bảo vệ, được chiếu sáng độc lập bằng 2 đèn, có 2 công tắc 
đơn điều khiển và có 1 ổ điện thường trực. 
 + Hai phòng vệ sinh nam và nữ, mỗi phòng vệ sinh có 1 cầu chì bảo vệ, có 2 đèn (1 
đèn ngoài cửa và 1 đèn trong phòng), được điều khiển bởi 1 công tắc đơn đóng ngắt 
toàn mạch và 1 công tắc kép tắt sáng luân phiên. 
 + Hành lang dãy phòng học 1,2, 3 được thắp sáng thứ tự bằng 3 đèn có 1 cầu chì bảo 
vệ , 1 công tắc đơn đóng cắt toàn mạch và 2 công tắc 3 chấu điều khiển các đèn theo 
thứ tự ( đèn hành lang, đèn nhà kho). 
-----Hết-------- 
 Phòng học1 
 Phòng học 2 
 Phòng học 3 
O 
A 
 Văn Phòng 
 Nhà vệ sinh nữ 
 Nhà vệ sinh nam 
HSG CÔNG NGHỆ ( ĐIỆN DÂN DỤNG ) Page 3 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT HS GIỎI MÔN CÔNG NGHỆ. 
Câu 1 (2 điểm): 
Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp (0,5 điểm) 
-Viết được công thức: 1 1
2 2
U N
U N
 (0,5 điểm) 
-Suy ra số vòng dây N2 cần là: 2 12
1
.U N
N
U
 (0,5 điểm) 
-Tính toán : 2 1
2
1
. 110.400
220
200
U N
N
U
   (vòng). Đáp số: 220 vòng (0,5 điểm ) 
Câu 2:( 2 điểm):Tính toán điện năng tiêu thụ của hộ gia đình:Thí sinh điền đúng kết quả: 
Tên đồ dùng điện Công suất 
P(W) 
Số 
lượng 
Thời gian dùng 
trong ngày: t(h) 
Điện năng tiêu thụ 
trong ngày: A(Wh) 
Máy vi tính 100 1 10 1000 Wh (0,25 đ) 
Đèn huỳnh quang 40 5 10 2000 Wh (0,25 đ) 
Quạt bàn 75 2 10 1500 Wh (0,25 đ) 
Tivi 75 2 10 1500 Wh (0,25 đ) 
a)Tổng cộng điện năng tiêu thụ trong một ngày: Angày = 6000 Wh (0,25 đ) 
b)Điện năng tiêu thụ trong tháng: Atháng = Angày x 30 = 180 (kWh) (0,5 đ) 
c)Tiền điện hộ gia đình phải trả trong một tháng (30 ngày) là 
-Từ 1- 50 kWh : 50 x 1484 = 74.200 (VNđ) (0,25 đ) 
-Từ 51-100 kWh : 50 x 1533 = 76.650 (VNđ) (0,25 đ) 
-Từ 101-200 kWh : 80 x 1786 = 142.880 (VNđ) (0,25 đ) 
-Từ 201-300 kWh : ? 0 x 2242 = 0 (VNđ) 
Tổng số tiền phải trả trong tháng: 293.730 (VNđ) (0,5 đ) 
Câu 3 (2 điểm): Vẽ đúng mỗi sơ đồ 1 điểm. 
Sơ Đồ lắp đặt dạng 3 
Đ 
O 
BĐ1 8X12 
BĐ2 8X12 
1
m 2
m 
1 
2 
A 
ĐÈN CẦU THANG 
 SƠ ĐỒ 3 
Sơ Đồ Lý Thuyết dạng 3: 
Đ 
1
m 2
m 
O 
1 
2 
A 
K1 K2 
HSG CÔNG NGHỆ ( ĐIỆN DÂN DỤNG ) Page 4 
Câu 4 (2 điểm):-Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt theo mô hình dưới đây. ( Mỗi sơ đồ 1 điểm ) 
-Vẽ sơ đồ nguyên lí: Sơ đồ lắp đặt: 
 Vẽ đúng 1 điểm 
Câu 5 (2 điểm): 
 Mạch đèn văn phòng và nhà vệ sinh: có 4 sơ đồ, Mỗi sơ đồ 0,25 điểm x 4 = ( 1 điểm ) 
 Mạch đèn hành lang cho 3 phòng học như sau: 
 -Sơ đồ nguyên lý( Lý thuyết): ( 0,5 điểm ) 
A O
1
2
3A
B
C
-Sơ đồ lắp đặt mạch điện( Thực hành): ( 0,5 điểm ) 
O
A
A
B C
A 
Đ3 CT3 CT2 
2 
1 3 
4 
2 
1 CT1 
Đ2 
O 
Đ1 
10 15 15 15 15 
Đèn 1 Đèn 3 Đèn 2 
15 
30 
1 
2 
1 
2 
1 
2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chon_hoc_sinh_gioi_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2.pdf