Trường THCS Phổ Thạnh Tổ : Tự nhiên 1 GV Nguyeãn Trí Duõng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 – TIẾT 57 I. Mục đích: - Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về: Các loại góc liên quan đến đường tròn; tứ giác nội tiếp; độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán, trình bày lời giải; kỹ năng vận dụng lí thuyết vào b tập. - Rèn tính cẩn thận, ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Qua bài kiểm tra GV rút kinh nghiệm điều chỉnh việc dạy – học đạt kết quả tốt hơn II. Hình thức: Kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan. III. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các loại góc liên quan đến đường tròn Nhận biết quan hệ giữa các góc Hiểu được mối quan hệ giữa s đg và sđcung Vận dụng các tính chất tìm số đo của một góc Số câu Số điểm 2 1.0 1 0.5 1(2b) 1.0 4 2.5 2. Tứ giác nội tiếp Biết khái niệm tứ giác nội tiếp Hiểu tchất của tứ giác nội tiếp Vận dụng tính chất để chứng minh một tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm 1 0.5 1 0.5 1(2a) 2.0 1 0.5 4 3.5 3. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, quạt tròn Biết các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn Hiểu quan hệ giữa độ dài cung và số đo cung Vận dụng một số công thức để tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn Số câu Số điểm 1(1a) 1.5 1(1b) 1.5 vẽ 0.5 1 0.5 3 4.0 Số câu Số điểm 5 3.0 3 4.0 2 2.0 2 1.0 12 10.0 Trường THCS Phổ Thạnh Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . 9/ . . . . . ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 9 – Tiết 57 Năm học 2016 – 2017 Thời gian 45’ – Ngày kiểm tra . . . / 04 / 2017 Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm: (3,0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làm không được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm) Câu 1: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là: A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800 Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là: A. B. C. D. Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A. nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn C. nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 4: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ? A. B. C. D. Câu 5: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là : A. B. C. D. Câu 6: Cho đường tròn (O;R) dây AB= R.Số đo cung lớn bằng: A. 2400 B. 2600 C. 2800 D. 3000 II. Tự luận: (7,0 đ) Bài 1: (3,0đ)Cho hình vẽ bên, hãy tính: a) Chu vi đường tròn (O)?Độ dài cung AmB? sđlớn ? b) Diện tích hình quạt OAB? OAB ? Viên phân AmB ? Bài 2: (3,0đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O).Các đường cao AA’, BB’ của ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E.Chứng minh rằng : a) Các tứ giác A’HB’C, AB’A’B nội tiếp được đường tròn ? b) CD = CE ? Bài 3: (1,0đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = a . Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ vào phía trong hình vuông các cung tròn (A ; a ) và (I ;) cắt nhau tại E.Tính diện tích phần giao của hai cung tròn? BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn I. Tự luận: Trường THCS Phổ Thạnh Tổ Tự nhiên 1 GV Nguyeãn Trí Duõng ĐÁP ÁN TOÁN HÌNH 9 (Tiết 57) Năm học: 2016-2017 I-Trắc nghiệm (0,5 x6 =3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A B A A II-Tự luận (7,0 đ) Bài Nội dung Điểm 1a 0,50 0,50 1b 0,50 0,50 0,50 0,50 2a a.+ (Vì AA’ là đường cao) (Vì BB’ là đường cao) . Vậy tứ giác A’HB’C nội tiếp. + Do và B’; A’ kề nhau cùng nhìn cạnh AB với góc không đổi. Vậy tứ giác AB’A’B nội tiếp. b. (hai góc có cặp cạnh tương ứng vuông góc) CE = CD (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau) 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 vẽ hình 0,25 Quí thầy cô thông cảm nếu download gặp đề này. Tôi muốn giữ bí mật câu này. Vì đề này sắp kiểm tra cho lớp hs hiện hành . Nếu các em tải được thì sẽ làm điểm tối đa , nên tôi không post cả đáp án. 0,25 0,25 0,25 * Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: