SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 (M· ®Ò 109) TRƯỜNG ISCHOOL NHA TRANG Thời gian: 45 phút , không kể thời gian phát đề C©u 1 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x y’ y -4 -4 A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3 C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = ± 1. C©u 2 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2-1 là A. y = 2. B. y = 0. C. x = -1. D. x = 1. C©u 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=4-2xx-1 trên đoạn [-2;0] là A. 4 B. -4 C. -83 D. 83 C©u 4 : Cho hàm số y = f(x) có limx→+∞fx=1 và limx→+∞fx=-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1. C©u 5 : Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m = 0 B. m > 0 C. m ≠ 0 D. m < 0 C©u 6 : Hỏi hàm số y=-x3-3x2 đồng biến trên khoảng nào? A. (-2;2) B. (-1;1) C. (-2;0) D. (0;2) C©u 7 : Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất ; kí hiệu (x0 ;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = -1. C. y0 = 2. D. y0 = 0. C©u 8 : Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 – 3x + 2 là A. 4. B. 1. C. 0. D. -1. C©u 9 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó? A. y=-x-1x+2 . B. y=x+1x-2 . C. y=x-2x+1 . D. y=-x+2x-1 . C©u 10 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x+1 là A. y = 1. B. x = 1. C. y = -1. D. x = -1. C©u 11 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y=x4-2x2 A. B. C. D. C©u 12 : Hỏi hàm số y=14x4-2x2 nghịch biến trên các khoảng nào ? A. (-∞;-2) và (2;+∞) B. (-∞;-2) và (0;2) C. (0;2) và (2;+∞) D. (-2;0) và (2;+∞) C©u 13 : Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=-12x4+14x2 bằng A. 132 B. 0 C. -12 D. 12 C©u 14 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số =x3+3x2 ? A. B. C. D. C©u 15 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2 ;4]. A. min[2;4]y=193 B. min[2;4]y=-3 C. min[2;4]y=6 D. min[2;4]y=-2 C©u 16 : Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=x3-6x2+9x. Dựa vào đồ thị đã cho, hãy tìm m sao cho phương trình x3-6x2+9x-m=0 có 1 nghiệm duy nhất A. -4<m<0 B. m4 C. m0 D. 0<m<4 C©u 17 : Cho các hàm số (1): y=x3+x; (2): y=x4+x2; (3): y=x+1x-1; (4): y=x2+1x-1. Trong các hàm số trên, những hàm số nào không có cực trị? A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (4) D. (3) và (4) C©u 18 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. 2 B. -2 C. -1 D. 1 C©u 19 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là : A. y = -2 B. y = 2 C. y = 3 D. y = -3 C©u 20 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+3x2-5 là A. 0 B. 5 C. -1 D. -5 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : KIEM TRA 1 TIET GIAI TICH CHUONG I M· ®Ò : 109 01 { | } ) D 02 { ) } ~ B 03 { | ) ~ C 04 { ) } ~ B 05 ) | } ~ A 06 { | ) ~ C 07 { | ) ~ C 08 ) | } ~ A 09 { | ) ~ C 10 { | } ) D 11 { | } ) D 12 { ) } ~ B 13 { ) } ~ B 14 ) | } ~ A 15 { | ) ~ C 16 { ) } ~ B 17 ) | } ~ A 18 ) | } ~ A 19 { | } ) D 20 { | } ) D
Tài liệu đính kèm: