ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (T16-đề 1) Năm học 2012-2013 Môn Hóa học 8 Thời gian:45’ (TN:20’+TL:25’) I. Trắc nghiệm (3,5 điểm) A- Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây: (2điểm) Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối D. Ao, hồ Câu 2. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau, gọi là: A. Hỗn hóng B. Hỗn tạp C. Hỗn hợp D. Dung dịch Câu 3. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Chất là: A. Cơ thể B. Người C. Khối lượng D. Nước Câu 4. Nước tinh khiết có tính chất vật lí: A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml B. t0 nc=10 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml C. t0 nc=100 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml D. t0 nc=10 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml Câu 5. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 6. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích âm: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 7. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất: A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic Câu 8. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 9. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 10. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12) A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 11. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo có dạng như thề nào? A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz Câu 12. Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 13. Hóa trị của nhôm là: A. I B. II C. III D. IV Câu 14. Một hợp chất có công thức hoá học H2S, hãy cho biết nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. IV II. Phần tự luận: (6,5 điểm) Câu 1: (1 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. Na2O b. Ca(OH)2 (Biết Na=23, Ca=40, O=16, H=1) Câu 2: (2 đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau: a. 1 nguyên tử Magiê; b . 5 nguyên tử Clo c. 1 phân tử khí oxi d. 10 phân tử nước (gồm 2H và 1O) Câu 3: (1,5 đ) Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: a. Fe (III) và SO4(II) b. Fe (II) và Cl (I) Câu 4: (1 đ)Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. Tính phân tử khối của hợp chất. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Biết nguyên tử khối: Al = 27; S = 32; O = 16) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (T16-đề 2) Năm học 2012-2013 Môn Hóa học 8 Thời gian:45’ (TN:20’+TL:25’) I. Trắc nghiệm (3,5 điểm) A- Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây: (2điểm) Câu 1. Một hợp chất có công thức hoá học H2S, hãy cho biết nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. IV Câu 2. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối D. Ao, hồ Câu 3. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau, gọi là: A. Hỗn hóng B. Hỗn tạp C. Hỗn hợp D. Dung dịch Câu 4. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Chất là: A. Cơ thể B. Người C. Khối lượng D. Nước Câu 5. Nước tinh khiết có tính chất vật lí: A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml B. t0 nc=10 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml C. t0 nc=100 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml D. t0 nc=10 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml Câu 6. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 7. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích âm: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 8. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất: A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic Câu 9. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 10. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 11. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12) A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 12. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo có dạng như thề nào? A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz Câu 13. Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 14. Hóa trị của nhôm là: A. I B. II C. III D. IV II. Phần tự luận: (6,5 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. K2O b. Ba(OH)2 (Biết K=39, Ba=137, O=16, H=1) Câu 2: (2 đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau: a. 1 nguyên tử Kẽm; b . 5 nguyên tử Clo c. 1 phân tử khí hiđro d. 10 phân tử nước (gồm 2H và 1O) Câu 3: (2 đ) Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: a. Fe (III) và CO3 (II) b. Fe (II) và Br (I) Câu 4: (1 đ)Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 31 lần. Tính phân tử khối của hợp chất. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Biết nguyên tử khối: Na = 23; S = 32; O = 16) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (T16) Năm học 2012-2013 Môn Hóa học 8 Thời gian:45’ (TN:20’+TL:25’) MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN Cấp độ Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chất 4 câu 1 đ 4 câu 1,0 đ (10%) Nguyên tử 2 câu 0,5 đ 2 câu 0,5 đ (5%) Nguyên tố hoá học 2 câu 0,5 đ 2 câu 1 đ 4 câu 1,5 đ (15%) Đơn chất và hợp chất – Phân tử 2 câu 0,5 đ 1 câu 1,5 đ 3 câu 2,0 đ (20%) Công thức hoá học 2 câu 0,5 đ 2 câu 1 đ 1 câu 0,5 đ 5 câu 2,0 đ (20%) Hoá trị 2 câu 0,5 đ 1 câu 2 đ 1 câu 0,5 đ 4 câu 3,0 đ (30%) Tổng số câu Tổng số điểm 8 câu 2,0 đ (20%) 2 câu 1,0 đ (10%) 4 câu 1,0 đ (10%) 3 câu 2,5 đ (2,5%) 2 câu 0,5 đ (5%) 1 câu 2,0 đ (20%) 2 câu 1 đ (10%) 22 câu 10,0 đ (100%) ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (T16-đề 2) Năm học 2012-2013 Môn Hóa học 8 Thời gian:45’ (TN:20’+TL:25’) I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D C D A B C C D C C B A C II.Tự luận: (6,5 điểm) Câu 1. (Mỗi câu 0,75đ) K2O=39.2+16=94 Ba(OH)2=137+(16+1).2=171 Câu 2. (Mỗi câu 0,5đ) a/ Zn b/ 5Cl c/ H2 d/ 10H2O Câu 3: (Mỗi câu 1đ) Fe2 (CO3)3 FeBr2 Câu 4: (Mỗi câu 0,5đ) a/ PTK = 31.2=62 b/ 2.X+16=62 => X=23. X là ngtố Natri. KHHH Na. ĐỀ KIỂM TRA 15 phút (tiết 5) Năm học 2011-2012 Môn Hóa học 9 Thời gian:10’ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hs củng cố kiến thức về oxit, các oxit thường gặp. 2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng viết PTPƯ. 3. Thái độ: - GD ý thức tự giác học tập, trung thực trong kiểm tra thi cử. II. Nội dung: Cho các oxit sau: SO2, Fe2O3, Na2O, CaO, CO2, N2O5. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với: a/ nước. b/ axit sunfuric loãng. c/ kali hiđroxit. ------------------------------ III. ĐÁP ÁN: a/ SO2, Na2O, CaO, CO2, N2O5 H2O + SO2 -> H2SO3 H2O + CO2 -> H2CO3 H2O + N2O5 -> 2HNO3 H2O + CaO -> Ca(OH)2 H2O + Na2O -> 2NaOH b/ Fe2O3, Na2O, CaO 3H2SO4 + Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O H2SO4 + Na2O -> Na2SO4 + H2O H2SO4 + CaO -> CaSO4 + H2O c/ SO2, CO2, N2O5. 2KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O 2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O 2KOH + N2O5 -> 2KNO3 + H2O Lớp anh chưa ôn chất dư nên ra câu 3 khác. 3. Cho 1,8 gam Sắt (II) oxit tác dụng 10,95 gam dung dịch axit HCl có nồng độ 20%. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ? (Biết : Fe =56, O=16, H=1, Cl=35,5 ) ................................................... Câu 3 a) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O (0,25đ) Số mol FeO : 1,8/72 =0,025 mol Khối lượng chất tan HCl : 10,95*20/100=2,19 (g) (0,75đ) -> số mol HCl : 2,19/36,5 = 0,06 mol Theo pt: 1 mol FeO phản ứng với 2 mol HCl 0,025 mol FeO phản ứng với 0,5 mol HCl Sau phản ứng HCl dư : 0,06-0,05=0,01 mol (0,5đ) Dung dịch sau phản ứng gồm có : FeCl2 : 0,025 mol HCl dư : 0,01 mol C% FeCl2 = 0,025*127*100/ (1,8+10,95) =24,9 % C% HCl = 0,01*36,5*100/(1,8+10,95) =2,86 % (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: