Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương 1 - Lớp 7

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương 1 - Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số chương 1 - Lớp 7
ĐỀ SỐ 2
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) 
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
	A/ 	B/ 	 C/ 	 	 D/ 
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
	A / 	B/ C/ 	 D/ 
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
	A/ a = 30; b = 40	B/ a = 40; b = -30	
C/ a = 40; b = 30 	D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
	A/ 14	B/ 10	C/ 11	D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
 a) b) . c) 
 d) e/
 g/ h/ 
 Bài 2. Tìm x, y biết.
Bài 3: 
a/ T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết tổng ba cạnh tam giác là 198 và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
b/ Tìm các số a, b, c . Biết 2a = 3b = -2c và 2a -3b +4c =48
c/ Tính số đo các góc tam giác, biết số đo các góc tương ứng tỉ lệ 3:4:5
Bài 4: Tìm x biết
a/.; b/ c/ 
ĐỀ SỐ 2 CS
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). 
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
	A/ 	B/ 	C/ 	D/
Câu 2: Cho thì
	A/ 	 C/ <	 D/ Cả A, B,C đều đúng
Câu 3: Biết thì x bằng
	A/ 1,247	 B/ 1,427 	C/ -1,274	 D/-1,247
Câu 4: Biết thì giá trị của a là:
	A/ 	B/ 	C/ 	 D/
Câu 5: Tích bằng
	A/ 	B/	C/ 	D/
Câu 6: Viết gọn tích ta được
	A/ 	B/	C/ 	D/ 
Câu 7: Biết và thì x , y bằng .
	A/	B/ C/ 	 D/
Câu 8: Tính giá trị của M = ta được
	A/ 	B/	C/ 	D/
Câu 9: Biết , giá trị của x bằng: 
 a. 1,1 b. 1,21 c. 11	 
Câu 10: Cho , giá trị của x bằng
 a. -2 	 b. 3 c. -3	 	 
Câu 11: Kết quả của bằng:
 a. 4 b. 7 c. 9 
Câu 12: Kết quả của phép tính 23.25 bằng:
 a. 28 b. 48 c. 215	 
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 a. 	 b. c. 	 	 
Câu 14. Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ?
 a. b. c. 
II. TỰ LUẬN  (7 điểm)
 Bài 1. Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống: 
 -2 N 1 R I 	
 Z 0,( 1 ) Q I R
 Bài 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
 7,933 ................... ; 48,1564 .................. ; 60,999 .................. ; ..................
Bài 3: Tính a) 9 b): c) 
 d) e) . f) g) 
Bài 4: Tìm a ,b biết a) 
	 b) 
Bài 5. Tìm x, y biết.
 a) b) và 3.x – 2.y = 36
Bài 6: Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_1_TIET_DS_CHUONG_I_LOP_7.docx