Trường THPT Thừa Lưu Đề kiểm tra 1 tiết Tổ Toán Đại số 10 NC chương V Họ và tên: ................................................................. Lớp ........... Đáp án trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án em cho là đúng Câu 1: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê? Thu nhập số liệu. B. Trình bày số liệu C. Phân tích và xử lý số liệu D. Ra quyết định dựa trên số liệu Câu 2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4 Dấu hiệu ở đây là gì ? Số gia đình ở tầng 2. B. Số con ở mỗi gia đình. C. Số tầng của chung cư. D.Số người trong mỗi gia đình. Câu 3: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kích thước mẫu là bao nhiêu? A. 23 B. 20 C. 10 D. 200 Câu 4: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn Câu 5: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là A.72% B.36% C.18% D.10% Câu 6: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 1,0%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu? A.10 B.20 C.30 D.5 Câu 7: "Điểm thi học kì I của lớp 10A3" Được ghi lại trong bảng sau: 8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 8 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là: A. 14 B.13 C.12 D. 11 Câu 8: Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi= 7 là bao nhiêu? A. 7% B. 22% C. 45% D. 5O% Câu 9: Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào * trong bảng sau Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất(%) 1150 1160 1170 1180 1190 3 6 * 6 3 10 20 40 ** 10 Cộng 30 100% A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 10: Cơ cấu quản lý kinh doanh điện nông thôn thể hiện qua biểu đồ hình quạt (xem hình vẽ). Cơ cấu quản lý điện nào lớpn nhất: Quản lý điện xã thôn CTy CP,DCTN DNNN, BQL điện huyện, tỉnh HTX dịch vụ điện năng EVN trực tiếp quản lý Quản lý điện xã thôn B. EVN trực tiếp quản lý C. HTX dịch vụ điện năng D. DNNN, BQL điện huyện, tỉnh. Câu 11: Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ? A. 100 B. 200 C. 250 D. 400 Nhôm Sắt Dầu hỏa Than đá Câu 12: Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc Mẫu thử xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000 Mệnh đề đúng là? Tần suất của 3 là 20% B. Tần suất của 4 là 20% C. Tần suất của 4 là 2% D.Tần suất của 4 là 50% Câu 13: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) 8 18 24 10 Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,0% B. 56,0% C. 56,7% D. 57,0% Câu 14. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung vị là A.15 B.15,50 C.16 D.16,5 II. Tự luận Câu 1: 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30). Kết quả như sau: Số lượng(Tần số) 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25 a) Tính điểm trung bình của lớp? b) Tìm số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên? c) Tìm phương sai và độ lệch chẩn của mẫu số liệu trên? Câu 1: Xem bảng tiền lương của 30 công nhân xưởng may (trong một tháng) Tiền lương xi (nghìn đồng) 300 500 700 800 900 1000 Cộng Tần số ni 3 6 5 5 6 5 30 a) Tính tiền lương trung bình của 30 công nhân? b) Tìm số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên? c) Tìm phương sai và độ lệch chẩn của mẫu số liệu trên? Câu 1: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân phối thực nghiệm tần số sau đây: Sản lượng xi 20 21 22 23 24 Cộng Tần số ni 5 8 11 10 6 40 a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng. b) Tìm số trung vị và mốt c) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 1: 55 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20) với kết quả sau: Điểm 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tần số 2 5 7 4 6 11 1 6 N = 55 a) Tính điểm trung bình của 55 em? b) Tìm số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên? c) Tìm phương sai và độ lệch chẩn của mẫu số liệu trên?
Tài liệu đính kèm: