TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5 Họ và tên : ............................................... Môn: Đại số 10 Lớp: 10 Bài 1: (3,5 điểm) Tiến hành một cuộc thăm dò về số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra chọn ngẫu nhiên 30 học sinh nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết số cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau (đơn vị là kg): 43 50 43 48 45 40 38 48 45 50 43 45 48 43 38 40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45 a. Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu ? b. Lập bảng phân bố tần số và tần suất (chính xác đến hàng phần trăm). c. Tính số trung bình, số trung vị và mốt. Bài 2: (5 điểm) Đo chiều cao (cm) của 40 học sinh nam ở một trường THPT, người ta thu được mẫu số liệu sau: a. Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp theo chiều cao của học sinh với các lớp: [141;146], [147;152] ,[153;158] ,[159;164], [165;170], [171;176] và vẽ biểu đồ tần suất hình cột. b. Dựa vào bảng phân bố tần số ghép lớp trên, tính chiều cao trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (chính xác đến hàng phần trăm). Bài 3 : (1 điểm) Một mẫu số liệu có kích thước mẫu N và có bảng phân bố tần suất như sau : Giá trị(x) 0 1 2 3 4 Tần suất ( % ) 12,5 6,25 25 50 6,25 Tìm giá trị nhỏ nhất có thể có của kích thước mẫu N. Bài 4: (0.5 điểm) Cho mẫu số liệu gồm 4 số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6, số trung vị là 5 và một giá trị của mẫu số liệu bằng 8. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó? Bài làm: Bài Đáp án Điểm Bài1 (3,5điểm) Câu a (1điểm) : Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10 Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30 Câu b (1,5điểm) : Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50 Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30 Tần suất(%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67 Câu c(1điểm) : Số trung bình: = = 44,5 Số trung vị: M= = 44 Mốt: M = 43 0,5 0,25 0,25 1 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 2 (5 điểm) Câu 2: bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp: 1,5 biểu đồ tần suất hình cột 1,5 chiều cao trung bình: 0 1đ phương sai: 0,5đ độ lệch chuẩn: 0,5đ 3 1 0,5 0,25 0,25 Bài 3 (1.0điểm) Tần số của giá trị 0 là Tần số của giá trị 1 và 4 là Tần số của giá trị 2 là Tần số của giá trị 3 là N chia hết cho 2 ; 4 ; 8 ; 16 Giá trị nhỏ nhất có thể có của N là bội số chung nhỏ nhất của 4 số 2 ; 4 ;8 ;16 Vậ giá trị nhỏ nhất có thể có của N là 16 0,5 0,25 0,25 Bài 4 (0.5điem) Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là a, b, c, d với Ta có mà 0,5 Nếu c = 8 thì b = 2 khi đó có một MSL thỏa đề bài: {1;2;8;13} 0.5
Tài liệu đính kèm: