A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.BĐT Nhận biết sự liên hệ thứ tự và phép cộng ,phép nhân Biết áp dụng tính chất cơ bản của BĐT để chúng minh BĐT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C6) 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% 2. Bất phương trình một ẩn Nhận biết một số là nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C5) 0,5 5% 1 0,5 5% 3. BPT bậc nhất một ẩn và cách giải Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn Biết tìm nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Nhận biết được BPT tương đương. Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C2) 0,5 5% 2 (C3,6) 1,0 10% 1 (C4) 0,5 5% 3(7a,b,8a) 4,5 45% 7 6,5 65% 4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được PT = cx + d Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 3 1,5 15% 1 0,5 5% 4 6,0 60% 1 1,0 10% 11 10,0 100% B- ĐỀ KIỂM TRA: - Họ và tên:....................... - Lớp 8A... Thứ , ngày tháng 4 năm 2017. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV Đại số 8 Điểm: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở trước mỗi câu trả lời: Câu 1: Nếu a > b thì: A. 3a > 3b B. a – 2 < b – 2 C. –2a > –2b D. – 2 > b + 2 Câu 2: x = –3 là một nghiệm của bất phương trình: A. 2x + 3 > -2 B. 3x + 9 < 0 C. –2x > x – 2 D. 2 – x 1 + 2x. Câu 3: Câu 9:Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào A. x > -2 ; B. x < -2 ; C. D. Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. 0.x + 3 > -2 B. < 0 C. D. < 0 Câu 5: Cho khi đó x nhận giá trị: A. x > 0; B. x < 0 ; C. x = 0 ; D. . Câu 6: Với x > 3 thức biểu thức được rút gọn là: A. 5x + 2; B. x + 8; C. x + 2; D. 5x + 8. II- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (0,75đ) Rút gọn biểu thức sau : A = khi x ≤ 2; Bài 2: (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) ; b) Bài 3: (1,5đ) Giải bất phương trình: Bài 4: (1,75 đ) Giải phương trình: |x + 5| = 2x – 1. Bài làm: C- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (0,75đ) Rút gọn biểu thức sau : A = khi x ≤ 2; - với x ≤ 2 thì x-2≤ 0 khi đó Ta có A = 2-x-x+1=3-2x 0.25 0.5 2 (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) Û 3x<24 Ûx<8 tập nghiệm của BPT là {x|x<8} - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,5 0,25 0,25 0,5 b) Û 4x-8³9x-3-2x+1 Û 4x-9x+2x ³ 8+1-3 Û -3x ³ 6 Û x£-2 tập nghiệm của BPT là {x|x£-2} - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,5 0,25 0,25 0,5 3 (1,5đ) Giải bất phương trình: Û6x-2x-4³ 18x-6+3x Û -17x³ -2 Û x £ tập nghiệm của BPT là {x|x£} 1 0,25 0,25 4 (1,75đ) Giải phương trình: |x + 5| = 2x – 1 (1) Giải: Ta có: a) = x+5 khi x+5≥0 Û x≥-5. b) =-x-5 khi x+5<0Ûx<-5. - TH: với x≥-5 thì PT (1) trở thành x+5= 2x – 1 Û-x=-6Û x=6 (nhận) - TH: với x<-5 thì PT (1) Û -x-5= 2x – 1 Û-3x=4Û x= (loại) Vậy: Tập nghiệm của phương trình là : S = {6} 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 * Ghi chú: Nếu học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho đủ số điểm của câu đó.
Tài liệu đính kèm: