TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian Họ, tên thí sinh:............................................................................... Lớp: ................................................................................................. Điểm.. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Câu 1: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng A. (-3;-1;-2) B. (-3;1;-2) C. (3;1;-2) D. (3;-1;-2) Câu 2: Cho điểm A(0; 0; 3), B(-1; -2;1), C(-1; 0; 2) Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau 1. Ba điểm A, B, C thẳng hàng 2. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm ABC 3. Tồn tại vô số mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C 4. A, B, C tạo thành ba đỉnh một tam giác 5. Độ dài chân đường cao kẻ từ A là 6. Phương trình mặt phẳng (ABC) là 2x + y -2z + 6 = 0 7. Mặt phẳng (ABC) có vecto pháp tuyến là (2; 1; -2) A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ : A. B. C. D. Câu 4: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. tiếp xúc với (S) B. đi qua tâm của (S) C. và không có điểm chung D. cắt (S) theo 1 đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu (S) Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho tam giác biết, , . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. Điểm là trung điểm của cạnh B. C. Điểm là trọng tâm của tam giác D. Câu 6: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P) x+2y+5z+1=0 . Nhận xét nào sau đây là đúng A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại A(8, 5, 8) B. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P) C. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 7: Cho . Kết luận nào sau đây sai: A. B. Góc của và là 600 C. và không cùng phương D. Câu 8: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm và vuông góc với có phương trình tổng quát là . Tìm giá trị của D biết : A. B. C. D. Câu 9: Cho mặt phẳng và hai đường thẳng và . Đường thẳng ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d và d’ là? A. B. C. D. Câu 10: Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d: sao cho MH nhắn nhất, biết M(2;1;4): A. B. C. D. Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Khi đó mặt phảng đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Đường cao của tam giác ABC hạ từ A là: A. B. C. D. Câu 13: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với , là : A. B. C. D. Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ? A. B. C. D. Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : A. x-3y +2z-3=0 B. x-3y +2z-9=0 C. x-3y +2z-11=0 D. x+ 3y -2z-11=0 Câu 16: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng: A. B. 6 C. 4 D. Câu 17: Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm . Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M. A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (a ) đi qua điểm D(-3;1;2) và song song với giá của hai vec tơ là : A. -7x+3y+15z-40=0 B. -7x+3y+15z+54=0 C. -7x+3y+15z-54=0 D. -7x+3y+15z-53=0 Câu 19: Cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng . A. B. C. D. Câu 20: Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : A. (2;3;2) B. (2;-3;2) C. (-2;3;2) D. (27;-26;-14) ----------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D C D C B C B A A A D D C A D C A B
Tài liệu đính kèm: