A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Định lý Ta-lét Biết tìm tỉ số hai đoạn thẳng Hiểu được định lí Ta-lét Biết vận dụng định lí Ta-lét tìm độ dài cạnh tam giác Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 (C1) 0,5 5% 1(C2) 0,5 5% 2 (C4;5) 1,0 10% 4 2,0 20% 2.Tính chất đường phân giác Biết vận dụng định lí đường phân giác tìm tỉ số 2 đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm 0,5=5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C7a,b) 2,5 25% 2 2,5 25% 3.Tam giác đồng dạng Hiểu trường hợp đồng dạng của hai tam giác Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng và tỉ số chu vi, diện tích của chúng Biết tìm tỉ số diện tích của hai tam giác Biết chứng minh 2 đồng dạng rồi tìm cạnh. Vẽ hình và viết GT, KL đúng được 0,5 điểm 0,5=5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C3) 0,5 5% 1(C6) 0,5 5% 2(C8a,c) 2,5 25% 1(C8b) 1,0 10% 5 4,5 45% T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1,0 10% 3 1,5 15% 4 5 50% 1 1 10% 11 10,0 100% B- ĐỀ KIỂM TRA: - Họ và tên:. - Lớp 8A.. Thứ , ngày tháng năm 2017 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH 8 Điểm: I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở trước mỗi câu: Câu 1 : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức A. B. C. D. Câu 2: Trong hình vẽ bên (EF // MN ). Độ dài của đoạn thẳng NP là: A. NP = 2; C. NP = 9; B. NP = 6; D. Một kết quả khác. Câu 3: Độ dài x trong hình bên ( ) là: A. 2,5; C. 3; B. 1,6; D. Một kết quả khác. Câu 4 : Cho tam giác ABC và A’B’C’ có = 500, AB = 5cm ; AC = 7.5cm ; A’C’ = 3cm. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ thì A’B’ bằng: A. 2cm; B. 3cm; C. 4cm ; D. 5cm. Câu 5: Cho ABC có 3 góc nhọn, BI và CK là hai đường cao. Khi đó : A. AK.AB = AI.AC; B. C. DABI DACK; D. Cả a, b, c đúng. Câu 6: Cho DABC đồng dạng DA’B’C’ theo tỉ số k thì DA’B’C’ đồng dạng DABC theo tỉ số: A. k; B. C. k2; D. 1. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1:(2đ) Cho hình vẽ. Biết MN // BC, và MN = 3cm. Tính độ dài BC. Bài 2:(5đ) Cho DABC vuông tại A. Biết AB = 15cm ; AC = 20cm. Đường phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính BC, BD. (1,5đ) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Tính AH, AD. (2đ) Tính tỉ số diện tích của DAHB và DABC. (1đ) (Ghi giả thiết và kết luận, vẽ hình đúng: 0,5đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A A D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (2đ) GT MN // BC, , MN = 3cm KL Tính BC + Tính BC: - Suy ra được - Tính được BC=4,5cm 1 1 2 (5đ) GT DABC vuông tại A, AB=15cm, AC=20cm. Đường phân giác AD. AH ^ BC. KL a) Tính BC, BD. b) Tính AH, AD. c) tính 0,5 a) Tính BC, BD: + Tính được BC=25(cm) + Tính BD: - Suy ra được - Tính đúng BD= 0,75 0,5 0,25 b)Tính AH, AD: + Tính AH: - Chứng minh được DBAH DBAC (g.g) - Suy ra được - Tính đúng HA = 12cm + Tính AD: - Tính được BC=25cm - Tính được HB=9cm - Tính được HD= - Tính đúng AD = 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 c) - Tính đúng tỉ số 1
Tài liệu đính kèm: