Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 132

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 132
KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 10 - CHƯƠNG 3
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................MÃ ĐỀ: 132
Câu 1: Tìm để , với và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Gọi là giao điểm của hai đthẳng và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : và đường tròn (C) : .
A. ( 0 ; 0) và (-1 ; 1).	B. (2 ; 4) và (0 ; 0)
C. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)	D. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
Câu 4: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(-4 ; 3).
A. (-6 ; -2)	B. (-1 ; -1)	C. (3 ; 1)	D. (0 ; 0)
Câu 5: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5	B. 3	C. 	D. .
Câu 6: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) : 
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).	B. (; 1) và (1 ; ).
C. (-1; 0) và (0 ;)	D. (1 ; -1) và (1 ; 1).
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. 	B. .
C. 	D. 
Câu 8: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 9: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. .	B. cắt .	C. .	D. .
Câu 10: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. .	B. .	C. .	D. Kết quả khác.
Câu 12: Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 25	B. I(-2;-1) , R = 5	C. I(2;1) , R = 20	D. I(2;1) , R = 25
Câu 13: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Hệ số góc của đthẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Đường tròn không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây
A. x - 2 = 0	B. x + y - 3 = 0	C. y + 4 = 0	D. Trục hoành.
Câu 17: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Cho đường tròn (C) tâm , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với thì m có giá trị là:
A. hoặc .	B. .
C. hoặc .	D. .
Phần II : Tự Luận (2 điểm)
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(– 2; 1); B(6; – 3); C(8; 5).
	a) Viết phương trình đường trung tuyến AM và đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC.
	b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp với đường thẳng d : 3x – 4y + 3 = 0.	
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
BÀI LÀM:	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_10_ma_de_132.doc