Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/01/2024 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Đại số Lớp 8
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
2
20%
5
3.5
35%
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Viết được phân thức đối của một phân thức.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2 
 2
 20%
3
2,5
25%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0. 
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
2
20%
4
4
40%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
5
2.5
25%
1
0.5
5%
3
3
30%
3
4
40%
14
10
100%
B- ĐỀ KIỂM TRA. (thời gian: 45 phút)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 8A .....
Thứ , ngày tháng 11 năm 2016.
 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
 ĐẠI SỐ 8
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A. và 
B. và 
C. và
D.và.
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. 
B.
C.
D. 
Câu 3: Phân thức đối của phân thức: là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 4: phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Tìm x để giá trị phân thức bằng 0, ta được:
A. 
B. 
C. x = - 2 ;
D. Không có giá trị nào của x.
Câu 6: Với giá trị của x để phân thức có nghĩa là:
A. 
B.  ;
C.  ;
D. Mọi xÎR.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Thực hiện các phép tính: 
1) ; (0,5đ)
2) ; (0,5đ)
3) . (0,5đ)
Bài 2: (3 điểm). Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của A được xác định. (0,5đ)
b) Rút gọn A. (1đ)
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 2. (1đ)
d) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của A là một số nguyên. (0,5đ)
C- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
D
B
A
B
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(4 đ)
Thực hiện các phép tính:
1) 
1
0.5
2) 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
(3 đ)
Cho biểu thức: A = 
a) Điều kiện xác định của A: x3 – x = x(x – 1)(x + 1) ¹ 0 khi x ¹ 0 và x ¹ ±1.
 Vậy A được xác định khi x≠0 , x≠-1 và x≠1.
0.5
b) Rút gọn : A= 
1
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 2 : 
A= 2 Þ 
Þx ¹ 3. Thỏa mãn điều kiện xác định. 
Vậy khi x=3 thì giá trị của A bằng 2.
1
d) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của A là một số nguyên.
A=
- Giá trị của A là một số nguyên khi có giá trị nguyên Þ2x-1
Þx – 1ÎƯ(2) = {1; -1; 2; -2}
-Khi x-1= 1Þx=2 (thỏa mãn điều kiện)
-Khi x-1=-1Þx=0 (thỏa mãn điều kiện)
-Khi x-1= 2Þx=3 (thỏa mãn điều kiện)
-Khi x-1=-2Þx=-1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy khi xÎ{-1; 0; 2; 3} thì giá trị của A là một số nguyên.
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8.doc