Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 110 - Trường THPT Quốc Oai

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 110 - Trường THPT Quốc Oai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 110 - Trường THPT Quốc Oai
SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI
Đề thi .......
Khối : ...
Thời gian thi : ..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT C1 HH12
(Mã đề 110)
Câu 1 : 
Cho lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh a, hỡnh chiếu của A’ trờn mặt phẳng (ABC) trựng với trung điểm H của cạnh BC, mặt phẳng (P) qua BC và vuụng gúc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện cú diện tớch bằng . Thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A, B với AB = BC = AD. Gọi V, V1 lần lượt là thể tớch của cỏc khối chúp S.ABCD và S.BCD. Tỷ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A.
Khối lăng trụ tứ giỏc đều là khối đa diện đều
B.
Khối chúp là một khối đa diện lồi
C.
Khối bỏt diện đều cú 8 mặt là 8 tam giỏc đều bằng nhau
D.
Khối chúp đều khụng phải là khối đa diện đều
Câu 4 : 
Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật, mặt bờn SAB là tam giỏc cõn đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Gọi I là trung điểm cạnh AB, O là tõm đối xứng của đỏy. Đường cao của hỡnh chúp là :
A.
SI
B.
SB
C.
SO
D.
SA
Câu 5 : 
Số mặt phẳng đối xứng của khối bỏt diện đều là:
A.
9
B.
3
C.
6
D.
12
Câu 6 : 
Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh a, mặt bờn SAB là tam giỏc cõn đỉnh S nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch khối chúp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Cho hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh bờn bằng a, gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy bằng 600. Độ dài đường cao của hỡnh chúp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : 
Cho khối chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành gọi M là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD chia khối chúp thành hai khối. Tỷ số thể tớch giữa hai khối đú bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Cho hỡnh hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh thoi cú diện tớch là S1, hai mặt chộo ACC’A’ và BDD’B’ lần lượt cú diện tớch S2, S3. Thể tớch khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi V, V1 lần lượt là thể tớch của cỏc khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khối tứ diện ACB’D’. Tỷ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Cho hỡnh chopS.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, SA = a. Mặt phẳng (P) qua A và vuụng gúc với SC nú cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Thể tớch khối đa diện cú cỏc đỉnh ABCDD’C’B’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Người ta cần cắt một khối tứ diện đều cạnh 2a để được một khối bỏt diện đều cạnh a. Hỏi cần ớt nhất bao nhiờu nhỏt cắt?
A.
4
B.
8
C.
5
D.
3
Câu 13 : 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A, B với AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy, mặt bờn SBC tạo với đỏy một gúc 450. Thể tớch khối chúp S.BCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng cõn với AB = AC = a. Mặt beenBCC’B’ cú diện tớch bằng và nằm trong mặt phắng vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : 
Mỗi đỉnh của một đa diện đều là đỉnh chung của nhiều nhất bao nhiờu mặt?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 16 : 
Cho hỡnh chúp SABC cú cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy, đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại C, gọi H là trực tõm của tam giỏc SBC, hỡnh chiếu của A trờn SB, SC lần lượt là A1, A2, khi đú đường cao đỉnh A của tứ diện SABC là:
A.
AA2
B.
AA1
C.
AC
D.
AH
Câu 17 : 
Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A’ABD là tứ diện đều cạnh a. Thể tớch khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
Cho lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’. Biết A’ABC là tứ diện đều cạnh a. Độ dài đường cao của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19 : 
Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều cú cạnh đỏy bằng a và cạnh bờn tạo với đỏy một gúc 300. Thể tớch khối chúp tương ứng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, cạnh bờn SC tạo với đỏy một gúc 450. Độ dài đường cao của hỡnh chúp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật, M là một điểm thuộc cạnh SC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Gọi V1 là thể tớch khối chúp S.ABMN, V là thể tớch khối chúp S.ABCD. Biết tỷ số khi đú tý số bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Cho khối lăng trụ tam giỏc đều cú cạnh đỏy bằng a cạnh bờn bằng 2a. Thể tớch của khối ABC’A’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Cho hỡnh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh a, đường chộo A’B của mặt bờn ABB’A’ tạo với đỏy gúc 600. Thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, cỏc mặt phẳng (SAB), (SAD) cựng vuụng gúc với đỏy, cạnh bờn SC tạo với đỏy một gúc 450. Thể tớch khối chúp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : 
Số cạnh, số mặt, số đỉnh của 1 khối hộp lần lượt là:
A.
12, 6, 8
B.
8, 6, 12
C.
12, 8, 6
D.
6, 8, 12
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Đe ktra c1 hh12
Mã đề : 110
01
{ | ) ~
02
{ | } )
03
) | } ~
04
) | } ~
05
) | } ~
06
{ | ) ~
07
{ ) } ~
08
{ | } )
09
{ ) } ~
10
{ | } )
11
{ | } )
12
) | } ~
13
{ | ) ~
14
{ | ) ~
15
) | } ~
16
) | } ~
17
{ ) } ~
18
{ ) } ~
19
{ | ) ~
20
{ ) } ~
21
{ | } )
22
{ | } )
23
{ ) } ~
24
{ | ) ~
25
) | } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_110_tr.doc