A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức Biết nhân đơn thức với đa thức. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0.5 1 0,75 2.75điểm (27.5%) 2.Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được đúng các hằng đẳng thức Viết được đúng các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức để giải toán. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 0.5 0.5 1,75 1 3.75điểm (37.5%) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu được các phương pháp phân tích thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp phân tích thành nhân tử Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0,75 0,75 2điểm (20%) 4. Chia đa thức Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1,5điểm (15%) 0 TS câu TN 2 3 1 6 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1.5 0.5 3điểm (30%) TS câu TL 0 2 5 1 8 câu TLuận TS điểm TL 0 1.75 4.25 1 7điểm (70%) TS câu hỏi 2 5 7 20 Câu TS Điểm 1 3.25 5.75 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 32.5% 57.5% B- ĐỀ KIỂM TRA: Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8A ... Thứ , ngày tháng năm 2016. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Điểm: I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng: A. 9xy + 4xy; B. 9xy + 6x2; C. 6 y2 + 4xy; D. 6x2 + 13xy + 6y2. Câu 2: Đa thức phân tích thành nhân tử là: A. C. Câu 3: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là: A. 4abc2. B. 4ac2 C. 20ac2. D. 20ac. Câu 4: Kết quả phép chia x3 – 3x2 + x – 3 cho x2 + 1 là: A. x + 3 ; B. 3 – x ; C. x – 3; D. Một kết quả khác Câu 5: Giá trị của biểu thức tại là: A. -1; B. 1 ; C. -4 ; D. 4 ; Câu 6: Biết x( x2 – 9 ) = 0, các số x tìm được là: A. 0 ; 3 ; -3 B. 0 ; 2 ; -2 C. 0 ; 9 D. 0 ; 9 ; -9 II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(2.5 điểm). Làm các phép tính sau: a) ; b) . Bài 2:(2.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) . Bài 3: (1 điểm).Tìm x, biết: ; Bài 4:(1 điểm). Chứng minh rằng: với mọi số thực x. C- ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2.5 điểm) Thực hiện phép tính: a) = 4x2 -9+9-6x+x2 = 5x2-6x 0.5 0.5 c) = x2+2x+3 (Hs thực hiện trình bày cách chia đa thức một biến đã sắp xếp để tìm thương) 1.5 Bài 2 (2.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 9x ; a) 1 b) 0.5 0.5 0.5 Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: (x+2)(x+2+x-2) = 0 2x(x+2) = 0 Þ2x=0 hoặc x+2=0 Þ x=0 hoặc x=-2 Vậy: x = 0; x=-2. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4 (1 điểm) Ta có: = -(x2-x+1) = - Vì với mọi x: nên -<0 Vậy với mọi giá trị của x thì giá trị của <0 0.5 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: