Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 723Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
THỜI GIAN: 45 PHÚT (K.K.P.Đ)
HỌ VÀ TÊN: ...................................................., LỚP:.................... ĐIỂM..............................
ĐỀ 1
Câu 1: Trong các đồ thị hàm số sau,đồ thị nào là đồ thị hàm số :
H.1
H.2
H.3
H.4
A. H1 và H4	B. H.1	C. H.2	D. H.3
Câu 2: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong tại hai điểm phân biệt khi m:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng :
A. x = -1	B. x = - 2	C. x = 1	D. x = 2
Câu 5: Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên ác khoảng 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên 
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (-1; 3):
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	B. 	C. 	D. (-1;2)
Câu 11: Hàm số nghịch biến trên :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai.
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. Hàm số có hai cực trị
D. Hàm số có cực trị
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 1] bằng – 2 khi m:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trên khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số 
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
C. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu 15: Hàm số nghịch biến trên R khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 18: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 12x + 1 trên đoạn [- 2 ; 3] lần lượt là
A. 17 ; - 15	B. -15 ; 17
C. 6 ; -26	D. 10;-26.
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho đồ thị hàm số như hình bên. 
Với giá trị nào của m thì phương trình 
 có ba nghiệm phân biệt. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn khi m bằng:
A. m = 2	B. m = -2	C. 	D. 
Câu 22: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 23: Hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tất cả các giá trị của m để đường cắt đường 
 tại bốn điểm phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: lần lượt là:
A. 4; -4 B. 4; 4 C. 4; -4 D. 4; 2
Câu 29: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc k = 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. Khác
Câu 30: Tìm m để đường thẳng (d): y = mx – 2m + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt 
A. 	B. m > 0 	C. m < 0	D. 
Câu 31:Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 2
 - 2 
A. 	B. C. D. 
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 1	B. -2	C. 	 D. -3
Câu 33: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về cùng 1 phía của trục tung
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
C. Hàm số không có cực trị	D. Cả ba phương án A, B, C đều sai
Câu 34: Giá trị m để hàm số không có cực trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Xác định m để hàm số y = nghịch biến trên R?
hoặc B. C. D. hoặc 
Câu 36: Đồ thị hàm số y = x3 – ( 3m + 1)x2 + ( m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi :
1 < m < 2	B. 2 < m < 3	C. – 2 < m < - 1	D. – 3 < m < - 2
Câu 37: GTNN và GTLN của hàm số y = là:
A. miny = 3, maxy = 3	B. miny = - , maxy = 3	C. miny = 3 - , maxy = 3 	
D. miny = 0, maxy = 3
Câu 38: Các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
A. x = 0, x = 6	B. x = 1, x = 6	C. x = - 6, x = 1	D. x = 1, x = 5
Câu 39: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên:
y = x3 – 3x + 1	B. y = - x3 + 3x + 1	C. y = - x3 – 3x + 1	D. y = x3 + 3x + 1
Câu 40:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng 2x + y – 5 = 0 có phương trình là:
2x + y - = 0 và 2x + y – 2 = 0	C. 2x + y + = 0 và 2x + y + 2 = 0
2x + y – 4 = 0 và 2x + y – 1 = 0	D. 2x + y – 3 = 0 và 2x + y + 1 = 0
Câu 41: Tìm m để phương trình : có 2 nghiệm thực phân biệt.
A.	B.	C.	D.
Câu 42: Tìm m để bất phương trình : nghiệm đúng trên [0;2]
A.	B.	C.	D.
Câu 43: Tìm tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm .
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_12A6_CHUONG_1_HINH_HOC.doc