ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 2 (Vân Anh)
Câu 1: Hàm số y = có tập xác định là:
A. [-2; 2] B. (-¥: 2] È [2; +¥) C. R D. R\{-1; 1}
Câu 2: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (6; +¥) B. (0; +¥) C. (-¥; 6) D. R
Câu 3: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = B. y = C. y = D. y =
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;3] là:
3e B. -2 + 2ln2 C. 9 D. 3e3
Câu 5: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D.
Câu 7: Tính: A = , ta được A. B. C. D.
Câu 8: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1? A. B. C. D.
Câu 9: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Câu 10: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a + b D.
Câu 11: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. 4
Câu 12: bằng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 12
Câu 13: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D. 2
Câu 14: Phương trình: có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 15: Phương trình: có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 16: Phương trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: : Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 18 : Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 20: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 21: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (0; 1) D.
Câu 22: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. (0; +¥) B. C. D.
Câu 23: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. (-1; 2) D. (-¥; 1)
Câu 24: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình là:
B. C. D.
ĐÁP ÁN: 1C ; 2C; 3C; 4D; 5D; 6B; 7A; 8A; 9A; 10B; 11B; 12D; 13A; 14A; 15D; 16B; 17A; 18B; 19A; 20C; 21D; 22B; 23C; 24B; 25B.
Tài liệu đính kèm: