Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn: Đại số - Giải tích 11

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn: Đại số - Giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn: Đại số - Giải tích 11
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ: TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cao Lãnh, ngày 2 tháng 11 năm 2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11
MÔN: ĐS-GIẢI TÍCH
CHƯƠNG: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Quy tấc đếm
1
 1.5
1
 1.5
Hoán vị tổ hợp chỉnh hợp
1
 2.0
1
 2.0
Nhị thức Niu-tơn
1
 2.0
1
 2.0
Phép thử biến cố
1
 1.5
1
 1.5
Xác suất của biến cố
1
 2.0
1
 1.0
2
 3.0
TỔNG
2
 3.0
2
 4.0
1
 2.0
1
 1.0
6
 10.0
XÁC NHẬN BGH TỔ TRƯỞNG
BÙI THI SĨ
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
TỔ: TOÁN MÔN: ĐS- GT 11
Câu 1: Một tổ có 10 bạn nam và 6 bạn nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn Hai bạn, trong đó có một nam và một nữ.( 1.5 đ)
Câu 2: a) Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 8; 9}. Từ tập A thành lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau. ( 2đ) 
b)Tìm hệ số của trong khai triển ( 2 đ)
Câu 3: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách Vật Lí và 5 quyển sách Hóa học.Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách
a) Tính xác suất sao cho 3 quyển sách lấy ra thuộc ba môn khác nhau? (1,5đ) 
b) Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách toán? ( 2đ)
Câu 4 : Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ xếp thành hai hàng đối diện nhau sao cho hai học sinh nam và nữ luôn ngồi đối diện nhau?. ( 1đ) 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
( 1.5 đ)
HĐ1 : chọn 1 bạn Nam Þ có 10 cách
0.5
HĐ 2 : Chọn 1 HS Nữ Þ có 6 cách 
0.5
Theo qt nhân Þ có 10.6 
0.5
Câu 2a) 
2 đ
Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 8; 9}. Từ tập A thành lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau. ( 2đ)
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số :
Cho d Î{ 1;3;9} Þ có 3 cách 
0.5
Chọn a ÎA \ { 0; d} Þ c ó 4 cách
Chọn b ÎA \ {a,d} Þ có 4 cách
0.5
Chọn c Î A \ { a,b,d} Þ có 3 cách
0.5
Theo qtn có 3.4.4.3 cách 
0.5
Câu 2b) 
2 đ
Tìm hệ số của trong khai triển 
Số hạng tổng quát : 
0.5
Theo gt Þ k = 5
0.5
Þ hệ số cần tìm là : 
0.5
KL : hệ số cần tìm là =- 1958552
0.5
Câu 3 a):
1.5đ
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách Vật Lí và 5 quyển sách Hóa học.Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
Tính xác suất sao cho 3 quyển sách lấy ra thuộc ba môn khác nhau? (1,5đ) 
Lấy 3 quyển trong 12 quyển có :
N() = 
0.5
Gọi A là biến cố lấy 3 quyển thuộc ba môn khác nhau : 
Þ n(A) = 12
0.5
Vậy : P(A) = 
0.5
Câu 3 b):
2đ
Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách toán? ( 2đ)
Gọi B là biến cố thoa yêu cầu 
Þ là biến cố lấy 3 quyển không có sách toán :
n() = 
1đ
P() = 
0.5
Þ P(B) = 1 - = 
0.5
Câu 4 : 
1đ
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ xếp thành hai hàng đối diện nhau sao cho hai học sinh nam và nữ luôn ngồi đối diện nhau?
Xếp 2 Hs nam ngoi 1 dãy : có 2 cách
0.25
Xếp 2 HS nữ ngồi đối diện có : 2 cách 
0.25
Hoán đổi vị trí nam nữ có : 4 cách 
0.25
Theo quy tắc nhân có : 16 cách 
0.25
“ hết “

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_xac_suat.doc