Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 3) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1026Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 3) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 3) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) – LỚP 11
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI	 NĂM HỌC 2014 - 2015
	 Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Mã đề: 135
	 Thời gian làm bài: 45 phút
	 (Không kể thời gian phát đề) 
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang) 
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
C©u 1 : 
Dung dịch NH3 có pH
A.
< 7
B.
không xác định
C.
> 7
D.
= 7
C©u 2 : 
Chất nào sau đây không dẫn được điện
A.
KCl rắn, khan
B.
dd MgCl2
C.
dd HCl
D.
KOHnóng chảy
C©u 3 : 
Trong các chất: Zn(OH)2, NaHCO3, (NH4)2CO3, NaOH, BaCl2, HCl, Al(OH)3 . Số chất lưỡng tính là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
C©u 4 : 
Photpho có mấy dạng thù hình 
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
C©u 5 : 
Một dung dịch có [H+] = 2.10-4M. Môi trường của dung dịch này là
A.
Lưỡng tính
B.
Axit
C.
bazơ
D.
Trung tính
C©u 6 : 
Cho 1 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol NaOH, thì chất được tạo ra là:
A.
NaH2PO4
B.
Na2HPO4
C.
NaH2PO4 và Na3PO4
D.
Na3PO4
C©u 7 : 
Thể tích khí NO ở đktc ( là sản phẩm khử duy nhất) thu được khi cho 19,2 gam Cu t/d với một lượng dư dd HNO3 là
A.
2,24 lít
B.
4,48 lít
C.
1,12 lít
D.
3,36 lít
C©u 8 : 
Trong các chất : NO , NO2 , NH3 , HNO3 . Số oxi hóa của nitơ lần lượt là
A.
+3, +4, -3, +5
B.
+2, +4, +3, +5
C.
+2, -4, -3, +5
D.
+2, +4, -3, +5
C©u 9 : 
Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có nguyên tố nào
A.
O
B.
H
C.
N
D.
C
C©u 10 : 
Chất điện li mạnh là
A.
là chất tan hoàn toàn trong nước
B.
là chất khi tan trong nước thì số phân tử hòa tan đều phân li ra ion
C.
là chất tan hoàn toàn và phân li một phần ra ion
D.
là chất tan ít nhưng phân li hoàn toàn ra ion
C©u 11 : 
Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54 %, %H = 9,1 %, %O = 36,36% và có khối lượng phân tử mol bằng 88 g/ mol. Công thức phân tử của X là
A.
C5H10O
B.
C5H12O
C.
C4H8O
D.
C4H8O2
C©u 12 : 
Khi trộn lẫn 300 ml dd HCl 0,1M với 200 ml dd NaOH 0,1M thì dd thu được có giá trị pH là
A.
3
B.
2
C.
1,7
D.
4
C©u 13 : 
Khi cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn là
A.
Fe3+ + 3OH- à Fe(OH)3 ↓ 
B.
3NaOH + FeCl3 à Fe(OH)3↓ + 3NaCl 
C.
Na+ + Cl- à NaCl
D.
3NaOH + 3H2O + FeCl3 à Fe(OH)3↓ + 3NaCl
C©u 14 : 
Theo A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng
A.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
B.
Một bazơ nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
C.
Một chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
D.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
C©u 15 : 
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử của X là
A.
C3H9O3
B.
C2H6O2
C.
C2H6O
D.
CH3O
C©u 16 : 
Thể tích khí amoniac thu được khi đun nóng hỗn hợp 8 lít N2 và 28 lít H2 ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp với hiệu suất p/ứ là 20% là
A.
3,2 lít
B.
1,6 lít
C.
36 lít
D.
16 lít
C©u 17 : 
Nồng độ ion H+ trong 200 ml dd HCl 0,01M là
A.
0,01 M
B.
0,002 M
C.
0,005 M
D.
0,004 M
C©u 18 : 
Trong p/ứ nào sau đây thì Nitơ thể hiện tính khử
A.
3Ca + N2 Ca3N2
B.
6Li + N2 2Li3N
C.
O2 + N2 t0 cao,xt 2NO
D.
3H2 + N2 t0, xt 2NH3
C©u 19 : 
Dung dịch NaOH 0,01M có
A.
pH = 12
B.
pH = 2
C.
pH = 3
D.
pH = 11
C©u 20 : 
Axit HNO3 có
A.
Tính khử mạnh
B.
Tính axit mạnh và tính khử mạnh
C.
Tính axit mạnh
D.
Tính oxh mạnh và tính axit mạnh
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hợp chất A có: C = 54,54% ; H = 9,1% , còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A so với hidro là 44. Tìm CTĐGN và CTPT của A.
Câu 2: (2 điểm)
Cho m (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại nhôm và kẽm vào dd HCl dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, khi cho m (g) hỗn hợp 2 kim loại này vào dd HNO3 đặc nguội thì thu được 2,24 lít khí (đktc) màu nâu đỏ.
 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 2. Tính khối lượng hỗn hợp đầu. 
	--- Hết --- 
 SỞ GD – ĐT NINH THUẬN 
 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) – LỚP 11
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
C
A
A
B
B
A
D
D
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
C
C
D
C
B
A
B
C
A
D
B/ TỰ LUẬN ( 4 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
% O= 36,36%
MA= 88 g/mol
Gọi CTPT của A là CxHyOz
Ta có: = 4,545 : 9,1 : 2,2725 = 2 : 4 : 1
CT ĐGN : C2H4O
CTPT A: (C2H4O)n
MA= 44n = 88 => n = 2
Vậy CTPT A là C4H8O2
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2 
 0,1 mol 0,15 mol 
 Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 0,05 mol 0,05 mol 
 Zn + 4HNO3 à Zn(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 
 0,05 mol 0,1 mol 
 nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol 
 nNO2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol 
mAl = 0,1.27 = 2,7g 
mZn = 0,05.65 = 3,25g 
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
---Hết---
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
m«n : ..
m· ®Ò: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa Ch (BACAI) 3- 11.doc