Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) - Lớp 10 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1196Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) - Lớp 10 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) - Lớp 10 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 10
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI	 	NĂM HỌC 2014-2015
	Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Mã đề: 109
	Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang) 
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
C©u 1 : 
Nguyên tử M có 11 electron và có số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của M :
A.
M
B.
M
C.
M
D.
M
C©u 2 : 
Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A.
Proton, electron
B.
Proton, nơtron
C.
Electron
D.
Electron, nơtron
C©u 3 : 
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A.
X và Z có cùng số khối.
B.
X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C.
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D.
X và Y có cùng số nơtron
C©u 4 : 
Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s² 2s²2p6 3s². Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A.
24 proton
B.
13 proton, 11 nơtron
C.
11 proton, 13 nơtron
D.
12 proton, 12 nơtron
C©u 5 : 
Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A.
7
B.
5
C.
15
D.
3
C©u 6 : 
Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A.
1s < 2s.
B.
4s > 3s.
C.
3d < 4s.
D.
3p < 3d.
C©u 7 : 
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A.
2, 8, 18, 32.
B.
2, 6, 10, 14.
C.
2, 6, 8, 18
D.
2, 4, 6, 8.
C©u 8 : 
Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có 1,2,3 e lớp ngoài cùng.
B.
Chỉ những nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng mới là khí hiếm.
C.
Các nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng là Phi kim.
D.
Nguyên tử của các nguyên tố phi kim có số e lớp ngoài là 5, 6, 7e lớp ngoài cùng
C©u 9 : 
Đồng vị là những nguyên tử có:
A.
Cùng số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B.
Cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C.
Cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D.
Cùng điện tích hạt nhân và số khối.
C©u 10 : 
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử S là 16. Trong nguyên tử S, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A.
16
B.
6
C.
4
D.
8
C©u 11 : 
Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:
A.
9e.
B.
32e.
C.
18e.
D.
8e.
C©u 12 : 
Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:
A.
13
B.
40
C.
14
D.
27
C©u 13 : 
Phát biểu nào sau đây là sai:
A.
Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B.
Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C.
Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D.
Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
C©u 14 : 
Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p5.
B.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p3.
C.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p1.
D.
1s² 2s²2p6 3s²3p4.
C©u 15 : 
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là không đúng?
A.
1s² 2s²2p6 3s²3p6.
B.
1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
C.
1s² 2s²2p6 3s².
D.
1s² 2s²2p6 3s²3p5 4s².
C©u 16 : 
Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:
A.
Số electron tăng dần
B.
Điện tích hạt nhân tăng dần
C.
Số khối tăng dần
D.
Mức năng lượng tăng dần.
C©u 17 : 
Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 7. Nguyên tố A là:
A.
Si(Z=14)
B.
P (Z=15)
C.
Al (Z=13)
D.
Cl (Z=17)
C©u 18 : 
Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là
A.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 4s² 3d6.
B.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d7 4s1.
C.
1s² 2s²2p6 3s² 3p6 3d8.
D.
1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d6 4s².
C©u 19 : 
Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: Cl và Cl. Biết đồng vị Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của clo tự nhiên:
A.
35,48
B.
35
C.
36,51
D.
36
C©u 20 : 
Số nơtron trong nguyên tử là:
A.
39
B.
20
C.
58
D.
19
 B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X là 46. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a/ Viết kí hiệu nguyên tử X.
b/ Viết cấu hình electron của nguyên tử X và cho biết X là nguyên tố kim loại hay phi kim, vì sao?
Câu 2: (2 điểm)
Nguyên tố Bạc có 2 đồng vị. Trong đó đồng vị chiếm 44% số nguyên tử các đồng vị, còn lại là đồng vị thứ 2. Biết nguyên tử khối trung bình của Bạc là 107,88. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. 
--- Hết ---
 SỞ GD – ĐT NINH THUẬN 
 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – LỚP 10
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
A
A
A
D
B
C
B
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
C
B
A
C
D
D
C
D
A
B
B/ TỰ LUẬN (4 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2Z + N = 46 (1)
2Z – N = 14 (2)
Giải hpt (1) và (2): Z= 15, N=16
a/ Kí hiệu nguyên tử: 
b/ Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
X là nguyên tố phi kim vì lớp ngoài cùng có 5e hóa trị.
0,75
0,25
0,5
0,5
2
Ta có: % đồng vị 2 = 100% - 44% = 56%
A = 107
Vậy số khối đồng vị 2 là 107
0,5
1,5
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa Ch (BACAI) 1- 10.doc