Đề kiểm học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I 
Năm học 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 359
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đặt 1 điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10/π (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A	B. 2 A	C. A	D. 1 A
Câu 2: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của 2 sóng từ 2 nguồn truyền tới M bằng
A. 1 số nguyên lần bước sóng.	B. 1 số lẻ lần 1 phần tư bước sóng.
C. 1 số nguyên lần nửa bước sóng.	D. 1 số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20pt-4px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 10 m/s.	B. 15 m/s.	C. 5 m/s.	D. 20 m/s.
Câu 4: Động cơ không đồng bộ hoạt động dựa trên cơ sở
A. lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi và hiện tượng cộng hưởng điện.
B. tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn có dòng điện và hiện tượng cảm ứng điện từ.
C tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn có dòng điện và hiện tượng cộng hưởng điện.
D. tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện và hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Nói về 1 chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u=100cos(100πt - π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 576 W.	B. 288 W.	C. 144 W.	D. 200 W.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m, chịu tác dụng của ngoại lực F = Fcos10t thì có biên độ dao động lớn nhất. Khối lượng m bằng:
 A 200 g.	 B. 100 g.	 C. 50 g.	 D. 400 g.
Câu 9: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 36 cm đến 48 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu chuyển động theo chiều dưong trục Ox. Lấy π= 10. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 6cos(10πt + π/2) (cm).	B. x = 12cos(5πt - π/2) (cm).
C. x = 12cos10πt (cm).	D. x = 6cos(5πt - π/2) (cm).
Câu 10: Vật dao động tắt dần có
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian.	B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.	D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 120 lần, phải tăng điện áp trước khi đưa vào đường dây tải xấp xỉ
A. 22 lần	B. 120 lần	C. 11 lần	D. 60 lần
Câu 12: Điểm M chuyển động đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 3,14 m/s. Lấy π = 3,14. Hình chiếu P của M xuống 1 đường kính của đường tròn có chuyển động là 1 dao động điều hòa với tần số bằng
A. 2,5 Hz.	B. 5 Hz.	C. 7,5 Hz.	D. 10 Hz.
Câu 13: Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động điều hòa tại 1 nơi có gia tốc trọng lực 9,8 m/s. Trong 5 phút, số dao động toàn phần nó thực hiện được là
A. 126.	B. 106.	C. 136.	D. 116.
Câu 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L = 0,25/π (H); C = 100/9π (μF) được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, còn tần số f có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R bằng 220 V khi f bằng
A. 100 Hz	B. 200 Hz	C. 200 Hz	D. 300 Hz
Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x= 3cos(10t + 5π/6) (cm) và x= 5cos(10t - π/6) (cm). Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 18: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp 10 lần. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện và tăng điện áp lên 10 lần. B. tăng cường độ dòng điện lên 10 lần.
C. tăng điện áp lên 10 lần. D. giảm cường độ dòng điện và giảm điện áp xuống 10 lần.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào nguồn điện áp có tần số góc ω. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch trễ pha so với điện áp tức thời 2 đầu mạch khi
A. LCω= 1	B. LCω 1
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng? Vận tốc của vật dao động điều hòa.
 A. có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng.	B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ của vật.
C. biến thiên điều hòa.	D. bằng 0 ở vị trí biên.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều, gây bởi 3 suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
A. π/3.	B. 3π/2.	C. π/2.	D. 2π/3.
Câu 22: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo, vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. bằng 0.	B. đổi chiều.
C. ngược hướng với gia tốc.	D. có độ lớn cực đại.
Câu 23: Một âm có mức cường độ âm 30 dB thì có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm chuẩn?
A. 30.	B. 3.	C. 1 000.	D. 300.
Câu 24: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp 1 công suất 2,2 kW dưới 1 điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 1,1 kV. Cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 1 A; 10 A	B. 2 A; 10 A	C. 10 A; 2 A	D. 10 A; 1 A
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 26: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 29 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = Acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 10.	B. 8 và 9.	C. 9 và 8.	D. 8 và 7.
Câu 27: Đặt điện áp u = Ucosωt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. i luôn cùng pha với u.	B. Ở cùng thời điểm, u trễ pha π/2 so với i.
C. Ở cùng thời điểm, i trễ pha π/2 so với u.	D. i luôn ngược pha với u.
Câu 28: Khi cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở R cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch.
B. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
C. điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở R cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm thuần.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 bản tụ điện.
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng đối với dao động cơ cưỡng bức khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng?
A. Biên độ dao động không phụ thuộc tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ dao động càng lớn khi lực cản của môi trường càng nhỏ.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ dao động đạt cực đại.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 250 vòng/phút	B. 500 vòng/phút	C. 600 vòng/phút	D. 300 vòng/phút
Câu 32: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt (A). Trong 1 s có mấy lần cường độ dòng điện i = 0?
A. 50 lần	B. 200 lần	C. 100 lần	D. 400 lần
Câu 33: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.	B. 5 m/s.	C. 20 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 34: Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hòa của 1 con lắc đơn
A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.	B. không phụ thuộc vào khối lượng của vật nhỏ.
C. tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.	D. phụ thuộc vào biên độ dao động..
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương: x= Acosωt và x= Acos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = (A.+ A)/2.	B. A = .	C. A = A.	D. A = .
Câu 36: Để tạo ra dòng điện xoay chiều, người ta cho 1 cuộn dây dẫn dẹt, hình tròn, có N vòng, khép kín, quay xung quanh 1 trục cố định đồng phẳng với cuộn dây, đặt trong 1 từ trường đều vuông góc với trục quay, với tốc độ góc ω. Diện tích mỗi vòng dây là S. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có dạng
A. e = NBScosωt.	B. e = NBSsinωt.	C. e = NBSωcosωt.	D. e = NBSωsinωt.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, 1 đầu cố định và 1 đầu gắn với 1 vật nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.	B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của vật.
Câu 38: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = Ucosωt với thay đổi được (R, L, C, U không đổi). Công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị lớn nhất khibằng
A. 1/	B. 	C. 1/LC.	D. LC.
Câu 39: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch không có điện trở thuần thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 40: Đặt điện áp u = Ucos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Khi f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 2A Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
 A. 2,5 A. B. 1,7 A. C. 2,4 A.	 D. 1,5 A.
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc