Đề kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 168 - Năm học 2016-2017 - Trường TH, THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 168 - Năm học 2016-2017 - Trường TH, THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 168 - Năm học 2016-2017 - Trường TH, THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG TH,THCS,THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN : TOÁN LỚP :10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Mã đề 168
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
	A) và ; 	B) và ;	C) và ; 	D) và 
Câu 2. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng.
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai.
	A) 	B)DA=DC	C) 	D) 
Câu 5. Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng.
	A) 	B) 
	C) 	D) 
Câu 6. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) 	B) 
C) 	D) 
Câu 7. Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng.
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 8. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu ?
	A) 2a	B) a	C) 	D) 
Câu 9. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.
	A) OA = OB	B) 	C) 	D) 
Câu 10. Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A	 B 	 C D
Câu 11. Tập xác định của hàm số là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14:Biết rằng parabol đi qua điểm N(-2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là:
A), c=3	 B), c=3	C), c=-2 	 D) , c=-2
Câu 15 :Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:
A) B)
 C)	 D) 
Câu 16:Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
 A. y = x2 + 2x + 6 	 B. y = x2 + 2x + 6 
 C. y = x2 + 6 x + 6 	 D. y = x2 + x + 4
Câu 17:Biết rằng parabol đi qua ba điểm A(0,-1),B(1,-1),C(-1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là:
A)a=-1, b=1, c=-1
 B)a=1, b=-1, c=-1
C)a=-1, , 
 D)không có giá trị a, b, c thoả điều kiện.
Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
 A)y tăng trên khoảng 
 C)y giảm trên khoảng	
B)y tăng trên khoảng
D) Đồ thị của y có đỉnh I(1,0)
Câu 19:Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
 A.y tăng trên khoảng 	B.y giảm trên khoảng 
 C.Đồ thị hàm số nhận I(1,-2) làm đỉnh	D.Đồ thị hàm số nhận làm trục đối xứng	
Câu 20:Cho hàm số.Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
 A.y giảm trên khoảng	B.y tăng trên khoảng 
 C.y giảm trên khoảng	D.y tăng trên khoảng
Câu 21: Cho tập và . Khi đó là:
A. 	B. 	C. {2}	 D. {11}
Câu 22: Số phần tử của tập là:
A. 3	B. 1	C. Vô số	 D. 2
Câu 23. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng có phương trình là:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 24. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 25: Cho biết . Tìm giá trị của
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi chỉ khi nó có 3 góc vuông.
D. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60o.
Câu 27: Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:
A. [1 ; 2]	B. [1 ; 2)	C. (1 ; 2]	D. (1 ; 2)
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
 A. 4	 	 B. 8	 	C.10	 	D. 12 
Câu 29: Cho . Khi đó tập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 + 4x; y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 31. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
	A. y = 	B. y = +1	C. y = 	D. y = + 2
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 
	A. y = x3 – x	B. y = x3 + 1	C. y = x3 + x 	D. y = 
Câu 33. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 - 4x; y = –3x4 + 2x 
	có bao nhiêu hàm số chẵn?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 34. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;-1), N( -2;3), E(1;2), F( 3;8), 
K( -3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 36. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:
	A. -3	B. -2	C. -1	D. 0
Câu 37. Cho f(x)= . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung độ bằng 2 ?
	A. 2 	B.3 	C.1. 	D. 4
Câu 38. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 39. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 40. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 41. Ta có 
A. B. C. D.R
Câu 42. Phương trình có nghiệm khi:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 43. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
4	 B. 3	 C. 2	 D. 1
Câu 44. Cho hàm số . Tìm câu đúng:
 A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên 
 C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 45. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
	A. Hàm số tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:	
	C. Hàm số giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Câu 46. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.
	A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 47. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A B C D 
Câu 48. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là:
	A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 49. Tập xác định của hàm số là:
	A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Tập xác định của hàm số là:
	A. R	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_dinh_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_10_ma_de_168_nam.docx