Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 852Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................... SBD: .........................
Mã đề thi 357
Câu 1: Lúc 6 giờ sáng một ơtơ xuất phát từ thị trấn A đi về thị trấn B, A cách B 100km, với vận tốc 40km/h cùng lúc đĩ một ơ tơ chạy từ B đi về A với vận tốc 60km/h. chọn gốc tọa độ tại A và gốc thời gian lúc xe ở A xuất phát chiều dương từ A đến B.Hai xe gặp nhau sau một khoảng thời gian là:
A. t = 1 giờ	B. t = 2 giờ	C. t = 1 giờ 30phút	D. t = 45phút
Câu 2: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Sau đĩ đi thêm 125 m nữa rồi dừng hẳn ( chọn chiều dương là chiều chuyển động). Sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh vận tốc của ơ tơ là
A. v = 15m/s	B. v = 10,5m/s	C. v = 19,5m/s	D. v = 6m/s
Câu 3: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau đĩ chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường ơ tơ đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại là:
A. s = 25 m	B. s = 1 m	C. s = 24m	D. s = 5m
Câu 4: Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
B. Trong chân khơng, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Sức cản khơng khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau.
D. Trong khơng khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
Câu 5: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. x = -4t.	B. x = -3t2 - t.	C. x = 5t + 4.	D. x = -t2 + 3t.
Câu 6: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 240m, mũi xuồng luơn vuơng gĩc với bờ sơng. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sơng là:
A. v = 3m/s.	B. v = 4m/s.	C. v = 5m/s.	D. v = 7m/s.
Câu 7: Một xe ơ tơ chuyển động với vận tốc 72km/h. Vận tốc đổi ra m/s là
A. 20m/s	B. 25m/s	C. 15m/s	D. 10.s
Câu 8: Một ơtơ khơng chở hàng cĩ khối lượng 2tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2. Ơtơ đĩ khi chở hàng khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng vào ơtơ trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của hàng trên xe là
A. m = 2tấn	B. m = 4tấn	C. m = 3tấn	D. m = 1tấn
Câu 9: Một vật rơi từ độ cao 20 m xuống đất, bỏ qua sức cản của khơng khí lấy g= 10 m/s2 , vận tốc khi chạm đất là:
A. 15 m/s	B. 25 m/s	C. 20 m/s	D. 10 m/s
Câu 10: Hai ơ tơ chạy ngược chiều nhau với tốc độ 50km/h và 40km/h. Vận tốc của ơ tơ thứ nhất đối với ơ tơ thứ hai là :
A. 10km/h và cùng hướng với vận tốc của ơ tơ thứ nhất.
B. 90km/h và cùng hướng với vận tốc của ơ tơ thứ nhất.
C. 10km/h và ngược hướng với vận tốc của ơ tơ thứ nhất.
D. 90km/h và ngược hướng với vận tốc của ơ tơ thứ nhất.
Câu 11: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng cĩ thể là
A. F = 30N	B. F = 20N	C. F = 3,5N	D. F = 2,5N
Câu 12: Chọn phát biểu khơng đúng:
A. Những lực tương tác giữa hai vật là lực trực đối.
B. Lực và phản lực luơn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi.
Câu 13: Chọn câu sai. Chu kỳ quay:
A. Là số vòng quay được trong 1 giây	 B. Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng.
C. Được tính bằng công thức T = 	D. Liên hệ với tần số bằng công thức T = 
Câu 14: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. a = 1m/s2;	B. a = 4m/s2;	C. a = 0,5m/s2;	D. a = 2m/s2;
Câu 15: Mợt đồn tàu tăng tớc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên mợt quãng đường dài 70m. Gia tớc và thời gian tàu chạy là :
A. 3.2 m/s2 ; 11.67s	B. 3.6 m/s2 ; 3.6s	C. 3.2 m/s2 ; 12.67s	D. 3.6 m/s2 ; 3.3s
Câu 16: Mợt người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa đi qua trước mặt người ấy trong 5(s) Hỏi toa thứ 9 đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu ?
A. 0,66s	B. 0,86s	C. 0,96s	D. 0,76s
Câu 17: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 8N, F2 = 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Gĩc giữa hai lực thành phần là
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ?
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
C. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật
D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác
Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về chất điểm
A. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ
B. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ
C. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
D. Chất điểm là một điểm.
Câu 20: Bi (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 đến va chạm vào bi(2) đang nằm yên .Sau va chạm, bi (1) nằm yên cịn bi (2) chuyển động theo hướng của bi (1) với cùng vận tốc v0 .Tỉ số khối lượng của hai bi là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một xe chạy trong 5 giờ, trong đĩ 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường là:
A. vtb = 48km/h	B. vtb = 50km/h	C. vtb = 43,3km/h	D. vtb = 21,7km/h
Câu 22: Cho hai lực đồng qui cĩ độ lớn F1 = F2 = 30N. Gĩc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực :
A. 30N.	B. N	C. 60N	D. N.
Câu 23: Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật	B. Cả 3 yếu tố	C. Kích thước của vật	D. Độ cao của vật
Câu 24: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 2,5 cm ( lấy = 3,14) thì gia tốc của đầu mút kim là:
A. 4,0 m/s2	B. 4,4 m/s2	C. 2,7.10-4 m/s2	D. 2,7 m/s2.
Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là
A. 5s.	B. 3s.	C. 6s.	D. 4s.
Câu 26: Một ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s và gia tốc 2 m/s2. Tính vận tốc ơ tơ khi đi được 21 m đầu tiên?
A. v = 4m/s	B. v = 4m/s	C. v = 2m/s	D. v = 2m/s.
Câu 27: Một đĩa bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nĩ. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vịng trịn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là:
A. .	B. 	C. .	D. 
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian là
A. Đường thẳng song song với ot.	B. Đường thẳng.
C. Đường thẳng song song với trục ox.	D. đường parabol.
Câu 29: Kết luận nào sau đây là sai khi nĩi về dạng các đồ thị của chuyển động thẳng đều trong hệ toạ độ Đề-các vuơng gĩc?
A. Đồ thị toạ độ theo thời gian cĩ dạng một đường thẳng.
B. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một nửa đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đồ thị vận tốc theo thời gian song song với trục thời gian.
D. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một đường cong
Câu 30: Một vật chuyển động cĩ phương trình x = 4t2 – 3 t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai?
A. Toạ độ ban đầu x0 = 7 m	B. Gia tốc a = 8 m/s2
C. Vận tốc ban đầu v0 = - 3 m/s	D. Gia tốc a = 4 m/s2
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về tính chất của khối lượng?
A. Trong hệ SI, đơn vị khối lượng là kilơgam (kg)
B. Khối lượng là đại lượng bất biến đối với mỗi vật.
C. Khối lượng cĩ tính chất cộng được.
D. Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại.
Câu 32: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn cĩ bán kính R=15 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 1 m/s2	B. 225 m/s2	C. 15 m/s2	D. 2 m/s2
Câu 33: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ). Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.	B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.	D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 34: Một ca nơ xuơi dịng từ A đến B hết 2 giờ, nếu đi ngược dịng từ B về A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canơ so với dịng nước là:
A. 25 km/h	B. 20 km/h	C. 15 km/h	D. 10 km/h
Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?
A. Khối lượng có tính chất cộng .
B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không đổi đối với mỗi vật.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì mức độ quán tính càng nhỏ và ngược lại.
D. Khối lượng đo bằng đơn vị (kg).
Câu 36: Cho hai lực đồng qui cĩ độ lớn F1 = F2 = 30N. Gĩc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực :
A. N.	B. 30N.	C. 60N	D. N
Câu 37: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường s trong t(s). Khoảng thời gian vật đi được 1m cuối cùng của đoạn S là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 38: Một ơ tơ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là:
A. 800 N.	B. 400 N.	C. -400 N.	D. 800 N.
Câu 39: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ ĐÚNG cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động không đổi.
Câu 40: Hiện tượng nào sau đây khơng thể hiện tính quán tính
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi cĩ khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi cĩ khối lượng nhỏ.
C. Ơtơ đang chuyển động thì tắt máy nĩ vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người cĩ xu hướng bị ngã về phía trước.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMA DE 357.doc