MÔN TOÁN KHỐI 4- TUẦN 3 NĂM HỌC 2013-2014 I-MÔN TOÁN:(Đ/c Minh) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. -Thứ hai: Triệu và lớp triệu(tiếp) 1-Số gồm “ba mươi triệu, ba mươi nghìn, và ba mươi” viết là: A. 303 030 B. 30300 030 C. 3 003 030 D. 30 030 030 2-Số gồm “bảy mươi triệu, bảy trăm nghìn, và bảy mươi” viết là: A. 707 070 B. 7070 070 C. 7 007 070 D. 70 700 070 -Thứ ba:Luyện tập: 1-Giá trị của chữ số 5 trong số 2 365 841 là: A. 5 B. 500 C. 5000 D. 50 000 2- Giá trị của chữ số 5 trong số 6 357 841 là: A. 5 B. 500 C. 5000 D. 50 000 -Thứ tư: Luyện tập. 1-Số gồm “3 triệu, 7 chục nghìn, 5 trăm và 1 đơn vị” là: A. 3 751 B. 3 000 501 C. 3 070 501 D. 37 000 051 2-Từ ba chữ số: 1,2,3 ta lập được các số có 3 chữ số khác nhau là: A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số -Thứ năm: Dãy số tự nhiên. 1-Trong các dãy sau, dãy số nào là “Dãy số tự nhiên”: A. 0,1,2,3,4. B. 0,2,4,6,8,... C. 0,1,3,5,7,9,... D. 0,1,2,3,4,... 2-Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 9 999 B. 9 998 C. 10 000 D. 10001 -Thứ sáu: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân: 1-Giá trị của chữ số 9 trong số 29 784 là: A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000
Tài liệu đính kèm: