Đề khảo sát lần 1 môn Toán

docx 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát lần 1 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát lần 1 môn Toán
Đề Khảo Sát Lần 1
Môn Toán (90min)
Câu 1: Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm cực trị là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 2: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. 
Câu 4: Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A. B. 	 C. 	D. 
Câu 5 .Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết , , ABC=, mặt bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC
 	B. C. 	D. 
Câu 6.Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Góc tạo bởi SC và đáy là 450. Thể tích khối chóp S.ABC:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 7.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy, , góc giữa mặt bên với đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABC theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 8.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy, góc hợp bởi mặt bên (SBC) với mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 9.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, biết , , góc giữa SC với mặt đáy là .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 11.Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy. Biết , đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có A=.Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với , . Cạnh bên , mặt bên tạo với mặt đáy một góc .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
 	B. 	C. 	D. 
Câu 13.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với , . Cạnh bên , cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên vuông góc với mặt đáy, và góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 17 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AD. Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng 
A. 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 18.Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là 2a, Tính VABCD.
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 19 .Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. Thể tích khối chóp S.ABC theo a:
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 20 .Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Chiều cao S.ABCD là 2a. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng 
 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a . góc giữa cạnh bên và mặt đáy là:
300 	B. 600 	C. 450	D. arccos( )
Câu 22 .Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng ,cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng :
300 	B. 600 	C. 450	D. arccos( )
Câu 23 .Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 6. Biết góc giữa mặt bên với mặt đáy là 450. Chiều cao hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến (SBD) là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 24 .Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt bên bằng 2a. Góc giữa hai mặt bên và bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 	B. 	 C. 	D. 
Câu 25.Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, với . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 26 .Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa A’C và đáy là 600. Thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 
 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 27 .Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, , ACB= . Đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt phẳng một góc . Tính độ dài đoạn AC’ và thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28 .Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều 3 điểm A, B, C. Biết góc giữa A’A với mặt đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 29. Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số :
A. Có giá trị nhỏ nhất là –1; B. Có giá trị lớn nhất là 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3; D. Có giá trị lớn nhất là –1.
Câu 30. Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 31. Điểm cực tiểu của hàm số : là 
A. x = -1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3 
Câu 32 : Điểm cực đại của hàm số : là 
A. x = 0 B. x = C. x = D. x = 
Câu 33: Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A.(-1;2) B.(1;2) C.(3; 2/3) D.(1;-2)
Câu 34 : Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 35: Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trịA, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
 A. B. m = 0 C. m = 3 D. 
Câu 36: Tập xác định của hàm số là:
	A. R\{1;3} 	B. R\{-1;-3} C. R\{-1;3} D. R\{1;-3}
Câu 37: Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 38:. Lập phương trình tiếp tuyến của (C): biết rằng tiếp tuyến đi qua 
A. và B. C. D.Một đáp án khác
Câu 39: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. (-1;-1)	B. (-2;1)	C. 	D. (-1;1)
Câu 40 Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. (-1;1)
Câu 41: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. R	 D. (
Câu 42: Hàm số đạt cực đại tại x =	
A1.	B 2.	C.-2 	D. -1
Câu 43: Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 44: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 45 Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 46: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là
(A) -1 ; -19 ;                   (B) 6 ; -26 ; (C) 4 ; -19 ;                    (D)10;-26.
Câu 47: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 48: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3 1 D. m < -3
Câu 49: Đồ thị hàm số có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. B. C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_Toan_Giua_Ky_Hay.docx