Đề khảo sát học sinh giỏi Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 484Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh giỏi Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy
Phòng GD & ĐT thái thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi – năm học 2009.2010
Môn : tiếng anh lớp 5
Thời gian làm bài 60 phút . Đề thi gồm 02 trang
Full name:.. SBD:..
%
Học sinh làm bài vào phần trả lời của thí sinh cuối bài thi.
I. Tìm từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Câu 1:	A. visit	 B. books	 C. friends	D. because
Câu 2:	A. can	 B. have	 C. watch	D. badminton
Câu 3:	A. cold	 B. cool	 C. circle	D. picnic
Câu 4:	A. warm	 B. small	 C. draw	D. want
Câu 5:	A. great	 B. break	 C. beautiful	D. steak
II. Tìm từ khác loại so với các từ còn lại.
Câu 6: A. warm	 	B. cool 	 C. dry	 	D. sun
Câu 7: 	A. souvernir	B. interesting C. bike 	D. picture
Câu 8: 	A. Singaporean 	B. Chinese 	 C. Ireland 	D. English
Câu 9: 	A. sound 	B. museum 	 C. circus 	D. airport 
Câu 10:	A. cooker 	B. footballer C. farmer 	D. singer
III. Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
Câu 11: She is from Moscow , so she is 
A. Chinese
 B. Russian
 C. American
 D. Vietnamese
Câu 12: He lives .. 86 Tran Hung Dao street.
A. on
 B. in
 C. at
 D. from
Câu 13: Look! It . again.
A. rains
 B. is raining
 C. raining
 D. to rain
Câu 14: How often do you play tennis? - I .. play it
A. often
 B. sometimes
 C. never
 D. all A, B, C
Câu 15: Where  Mrs Mai live two years ago?
A. did
 B. do
 C. does
 D. is
Câu 16: She works in a hospital, so she is a
A. teacher
 B. driver
 C. worker
 D. nurse
Câu 17: Music, English, Math are  at school.
A. subjects 
 B. favourites 
 C. games
 D. festivals
Câu 18: There .. a lot of people at the party last night.
A. did
 B. are
 C. was 
 D. were
Câu 19: He often travels..........car..........my father.
A. by/ for
 B. by/ with
 C. with/ by 
 D. for/ by
Câu 20: It........... rainy in summer. 
A. often is
 B. is often
 C. was often
 D. often
Câu 21: What did she........ ?
A. draw
 B. drawed
 C. drew 
 D. drawing
Câu 22: Do you want to go..........? 
A. swim
 B. swimming
 C. to swim 
 D. swam
Câu 23: What........... the matter with you yesterday morning? 
A. is
 B. are
 C. was 
 D. were
Câu 24: She  in Thai Binh now.
A. is
 B. is being
 C. was 
 D. are
Câu 25: Her mother bought her .. uniform yesterday.
A. a
 B. an
 C. the 
 D. 0
IV. Tìm ra một lỗi sai (trong số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau 
Câu 26: How many milk do you want today?
 A B C D
Câu 27: You must go to see me sometime.
 A B C D
Câu 28: There are four person in Mr. Phong's family.
 A B C D
Câu 29: How much money is the table?
 A B C D
Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 30: She is going to travel to Thailand for a little days.
 A B C D
Câu 31: What time does she often has breakfast?
 A B C D
Câu 32: She has Music lessons twice one week.
 A B C D
Câu 33: My birthday is on February.
 A B C D
Câu 34: My father often goes to home at 5 p.m.
 A B C D
Câu 35: Would you like any water to drink?
 A B C D
V. Khoanh tròn chữ cái A, B hoặc C trước đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau: 
 Last month, the students in Hanoi city 36 an English language festival. At eight o’clock 37 the morning, 38  festival began. All the teachers and students at the festival were39 beautiful school uniforms. Flowers 40 everywhere. They had 41 big concert in the school yard. They danced, sang, 42 stories and performed plays 43 English. They had a big party, 44. The festival finished at half 45 eleven. They altogether enjoyed a good time.
36
A. have
B. had
C. to have
D. having
37
A. in
B. on
C. at
D. of
38
A. a
B. an 
C. the
D. by
39
A. of
B. on
C. in
D. at
40
A. are
B. is 
C. were
D. was
41
A. a
B. an
C. to
D. the
42
A. told
B. say
C. spoke
D. talked
43
A. of
B. in
C. with
D. by
44
A. too
B. to
C. two
D. today
45
A. past
B. part
C. to
D. pass
VI. Chọn một câu được sắp xếp đúng nhất trong số A, B, C hoặc D 
Câu 46: am/ going to/ there/ I/ stay/ three days/ for/./ 
A. I am going to stay there for three days.	B. I am going to there stay for three days.
C. I am going to stay for three days there.	D. I am going to stay for there three days.
Câu 47: is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./ 
A. The weather is often warm in Spring.	 B. The weather often is warm in Spring.	
C. The weather is warm often in Spring.	D. The weather is in Spring often warm.
Câu 48: Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th / January/?/
A. Hoa was born in Hanoi on 5th January.	B. Hoa was born on 5th January in Hanoi.
C. Was Hoa born in Hanoi on 5th January ?	D. Was Hoa born in Hanoi on 5th January.
Câu 49: Go/ straight/ traffic on/ after/ lights / the /./
A. Go straight on lights after the traffic.	B. Go straight on after the traffic lights.
C. Go straight lights on after the traffic.	D. Go straight after on the traffic lights.
Câu 50: Why/ Music/ very/ important/ is/ her/ to/?/
A. Why is her very important to Music? 	B. Why is Music important very to her?
C. Why is Music very important to her? 	B. Why is very important Music to her?
Phần trả lời của thí sinh
Câu 1: 
Câu 6: 
Câu 11: 
Câu 16: 
Câu 21: 
Câu 26: 
Câu 31: 
Câu 36: 
Câu 41: 
Câu 46: 
Câu 2: 
Câu 7: 
Câu 12: 
Câu 17: 
Câu 22: 
Câu 27: 
Câu 32: 
Câu 37: 
Câu 42: 
Câu 47: 
Câu 3: 
Câu 8: 
Câu 13: 
Câu 18: 
Câu 23: 
Câu 28: 
Câu 33: 
Câu 38: 
Câu 43: 
Câu 48: 
Câu 4: 
Câu 9: 
Câu 14: 
Câu 19: 
Câu 24: 
Câu 29: 
Câu 34: 
Câu 39: 
Câu 44: 
Câu 49: 
Câu 5: 
Câu 10: 
Câu 15: 
Câu 20: 
Câu 25: 
Câu 30: 
Câu 35: 
Câu 40: 
Câu 45: 
Câu 50: 
. The end .
Phòng GD & ĐT thái thụy
Hướng dẫn chấm 
Đề khảo sát học sinh giỏi – năm học 2009-2010
Môn : tiếng anh lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút . Đề thi gồm 02 trang
Câu 1: B
Câu 6: D
Câu 11: B 
Câu 16: D
Câu 21: A
Câu 2: C
Câu 7: B
Câu 12: A
Câu 17: A
Câu 22: B
Câu 3: C
Câu 8: C
Câu 13: B
Câu 18: D
Câu 23: C
Câu 4: D
Câu 9: A
Câu 14: D
Câu 19: B
Câu 24: A
Câu 5: C
Câu 10: A
Câu 15: A
Câu 20: B
Câu 25: A
Câu 26: A
Câu 31: C
Câu 36: B
Câu 41: A
Câu 46: A
Câu 27: B
Câu 32: D
Câu 37: A
Câu 42: A
Câu 47: A
Câu 28: B
Câu 33: C
Câu 38: C
Câu 43: B
Câu 48: C
Câu 29: B
Câu 34: C
Câu 39: C
Câu 44: A
Câu 49: B
Câu 30: D
Câu 35: C
Câu 40: C
Câu 45: A
Câu 50: C
Điểm toàn bài 20 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án cho 0,2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docGrade 5.doc