Số phách Họ và tên thí sinh : .............................................................lớp 7/............... Trường: ..................................... ..........................Số báo danh : ................ ------------------------------------- Đường rọc phách ------------------------------------ Số phách .. Điểm bài thi bằng số :...........................( bằng chữ ): ....................................... Chữ ký giám khảo 1: .................................... .GK 2 : ........................................ Ghi chó : - Thí sinh làm bài trên đề thi này , đề thi gồm 2 trang. _____________________________________ Phòng GDĐT Duy Xuyên ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 - 2015 M«n : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO LỚP 7 (Thời gian làm bài 150 phút ) Bài 1: (6,0 điểm) a) Tìm dư của phép chia số 2009201020112012 cho số 2020 Đáp số:................................. b) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: A = 172014 Đáp số:................................. c) Tìm hai chữ số cuối cùng của số: B =22013+22014+22015 Đáp số:................................. d) Tìm các chữ số a, b, c, d để có: . = 7850 Đáp số: a = ................; b = ...............; c = .................; d = .................. Bài 2: (5,0 điểm) a) Tính kết quả đúng của tích: C = 11232006 x 11232007 Đáp số: C = ................................................... b) Tìm BCNN của hai số 2419580247 và 3802197531. Đáp số: BCNN = ......................... c) Cho biết: Biết . Tính giá trị của U21; U25; a; b Đáp số: U21 = .......................; U21 = .......................; a = ........; b = ........ Bài 3: (4,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức:E = Đáp số: E = .............................. Học sinh không viết vào ô tréo nầy b) Hãy tìm các số a, b, c, d, e, f, g. Biết: Đáp số: a = .........; b = ..........; c = ..........; d = ..........; e = ..........; f = ..........; g = .......... Bài 4: (5,0 điểm) a) Cho đa thức . Tính tổng các hệ số của đa thức. Trình bày tóm tắt cách giải: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................Đáp số:............................................ b) Tìm các chữ số sao cho số: là số chính phương. Trình bày tóm tắt cách giải: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Đáp số:........................................................................... .-----// HẾT //----- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS – NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CASIO Thời gian: 120 phút ( Không tính thời gian phát đề) BÀI HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI ĐIỂM TP ĐIỂM TỔNG 1 a) Dư là: 972 1,5 6,0 b) Ta có: Do đó: => 172000.1714 ≡1.97≡9(mod10) Vậy chữ số tận cùng của số A = 172014 là: 9 1,5 c) Ta có B=22013+22014+22015=7.22013=7.213.220.21980=7.213.220.220x99 Vì 220 có chữ số tận cùng bằng 76 nên (220 )99cũng có tận cùng 76 Vậy B=22013+22014+22015=7x8192x(76)(76) =.....44 1,5 d) Ta có: . = 7850 . Thay lần lượt các giá trị a từ 1 đến 9 Ta được: . Vậy: a = 2; b = 3; c = 1; d = 4. 1,5 2 a) Ta có: C = 11232006 x 11232007 = = Thực hiện trên máy, kết hợp trên giấy: 1 2 6 1 5 7 8 2 4 0 0 0 0 0 0 = 1 4 6 0 1 6 0 0 0 6. 7 = 4 2 Vậy: C = 1 2 6 1 5 7 9 7 0 0 1 6 0 4 2 1,5 6,0 b) Ghi vào màn hình: và ấn =, màn hình hiện BCNN(2419580247; 3802197531) = 2419580247 . 11 = 2.661538272 . 1010 (tràn màn hình) Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247. 11 Kết quả: BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 = 26615382717 1,5 c) Qui trình: Ghi vào màn hình X=X+1: C=3B -5A: A=B:B=C Calc gán X=8; A=293; B=1374 ấn = = cho đến khi X=21 ấn tiếp = lấy kết quả; x=25 ấn tiếp = lấy kết quả U21= -18872143 ; U25= 234058757 Tính qui trì ngược ta có kết quả a, b, X=X-1: A=(3B -5C)/5: C=B:B=A Calc gán X=7; C=1374; B=293 ấn = = cho đến khi X=3 ấn tiếp = lấy kết quả; x=1 ấn tiếp = lấy kết quả Ta có a=5; b=6 (Mỗi kết quả 0,5 điểm = 4x0,5 =2,0 điểm) 2,0 3 a) Mẫu số của số hang cuối cùng ở trên là 19x21; ở dưới là 197x200; E 1,586513845 2,0 b) a = 9991; b = 16; c = 1; d = 9; e = 1; f = 4; g = 2 Sai 1 đáp số -0,25 điểm 2,0 4 a) Tổng các hệ số của đa thức chính là giá trị của đa thức tại . Gọi tổng của các hệ số của đa thức là F, ta có: F = Q(1) = (1,0 đ) Để ý rằng: . Đặt: 42949 = X; 67296 = Y. Ta có: F = (Hoặc xử lí theo kĩ thuật tràn số) (1,0 đ) Tính và kết hợp trên giấy, ta có: (1,0 đ) 3,5 5,0 b) Ta có: 56700000 < < 56799999 Quy trình ấn phím: Ghi vào màn hình X=X+1: X2 Calc gán X=7529 Bấm phím liên tiếp đến khi X=7537 ấn tiếp =. Kiểm tra các kết quả Tìm được các số: 56700900; 56715961; 56761156 (Đúng qui trình: 1,0 đ; đúng 3 kết quả 1,5 điểm) 2,0 - Đối với bài 4 thí sinh giải cách khác đúng và lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa. Không chặt chẽ tùy mức độ sẽ trừ điểm (Dù đúng đáp số) - Nếu không làm qui trình mà có kết quả thì không chấm kết quả - Các đáp số có liên quan, nếu sai đáp số trước đó thì các đáp số sau không chấm điểm
Tài liệu đính kèm: