Phòng GDĐT Duy Xuyên ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 - 2014 Chữ ký GT1 ........................................ Chữ ký GT2 ... M«n : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO LỚP 7 Thời gian làm bài 150 phút Số phách Họ và tên thí sinh : ....................................................lớp 7/..... Trường: ................................. Số báo danh : ............. -------------------------------------Đường rọc phách------------------------------------ Số phách .. Điểm bài thi bằng số :...........................( bằng chữ ): ................................. Chữ ký giám khảo 1: .................................... .GK 2 : .............................. Ghi chó : - Thí sinh làm bài trên đề thi này , đề thi gồm 3 trang. _____________________________________ Bµi 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A » B » Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên A lớn nhất để các số 367222, 440659, 672268 khi lần lượt chia cho A đều có cùng số dư. Nêu sơ lược cách giải. Sơ lược cách giải Đáp số: A= Bài 3: (3 điểm) Tính chính xác A=1211+1112 Tìm số dư của phép chia 2122232425262728 cho 2014 Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong kết quả phép chia 2013 cho 19 Đáp số: Câu a).................................Câu b)...............................Câu c).................... Học sinh không viết vào ô tréo nầy -------------------------------------Đường rọc phách------------------------------------ Bài 4: (2 điểm) Tính và để kết quả ở dạng phân số: Cho Viết dưới dạng [a0,a1,a2,a3,...,an] Đáp số A=...................................... Đáp số B=....................................... Bài 5: (2. 5 điểm) Cho đa thức f(x)= ax2+bx+c. Biết f(1)=2; f(2)=5;f(3)=10. Tìm a, b, c Tính f(2014) Sơ lược cách giải câu a Sơ lược cách giải: Đáp số: a = ...........; b = .............c =............ f(2014) = .................................................. Bài 6: (3 điểm) Tìm 2 chữ số tận cùng của: a) 1717 b) 22012 + 22013 + 22014 c) Nêu sơ lược cách giải Sơ lược cách giải câu a Đáp số:.................................. Sơ lược cách giải câu b Đáp số:.................................. Bài 7: (4 điểm) Cho dãy U1,U2,U3,...,Un thỏa mãn U1=1;U2=3;Un+2=Un+1+Un a) Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un và tính kết quả U20,U21,U22 b) Lập qui trình bấm phím liên tục tính Sn và tính S24,S25,S26 với Sn=U1+U2+U3+...+Un Lập qui trình câu a) Kết quả: U20 = .......................... U21 = ......................... U22 = ......................... Lập qui trình câu b) Kết quả: S24 = .......................... S25 = ......................... S26 = ......................... Bài 8: (1.5 điểm) Một người hằng tháng gửi ngân hàng với số tiền là a đồng và lãi suất r% tháng (lãi kép). Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng người ấy nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Áp dụng bằng số với a=2.000.000; r=0,6; n=24. Công thức: Đáp số: --// HẾT//--
Tài liệu đính kèm: