PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC : 2013 - 2014 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút Bài 1 (4,0 điểm) 1. Cho tổng . Chứng minh . 2. Có hay không số nguyên x thỏa mãn đẳng thức sau : 3x5 - x3 + 6x2 - 18x = 213 Bài 2 (4,0 điểm) 1. Tìm ba số thực dương a, b, c biết : và 2. Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d R) Biết 13a - 6b + 4c = 0. Chứng minh P().P(-2) 0. Bài 3 (4,0 điểm) Cho hàm số y = x - |2x| 1. Vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tùy theo giá trị của số thực m, hãy cho biết số điểm chung của (C) và đường thẳng y = m ? Bài 4 (6,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC), M là trung điểm của BC. Đường trung trực của BC cắt tia phân giác của góc BAC tại điểm P. Gọi H và K thứ tự là hình chiếu của P trên đường thẳng AB và đường thẳng AC. 1. Chứng minh PB = PC và BH = CK. 2. Chứng minh ba điểm H, M, K thẳng hàng. 3. Gọi O là giao điểm của PA và HK. Chứng minh OA2 + OP2 + OH2 + OK2 = PA2 Bài 5 (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC, điểm D nằm giữa A và B. Đường thẳng vẽ từ D vuông góc với AC cắt đường thẳng vẽ từ B vuông góc với BC tại điểm M. Gọi N là trung điểm của AD. Tính số đo góc MCN ? HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG LỚP 7 NĂM HỌC : 2013 - 2014 MÔN : TOÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH Bài 1 (4,0 điểm) 1. Có => 25S = 0.75 => 25S - S = - => 24S = 0.75 Vì 24S 0.5 2. Vì 213 3 => 3x5 - x3 + 6x2 - 18x 3 0.5 => x3 3 (vì 3x5 3, 6x2 3, 18x 3 với xZ) 0.25 => x 3 (vì 3 là số nguyên tố) 0.5 => x3 9, 3x5 9, 6x2 9, 18x 9 0.25 => 3x5 - x3 + 6x2 - 18x 9. 0.25 Mà 213 9 => Không tồn tại số nguyên x thỏa mãn đẳng thức đã cho. 0.25 Bài 2 (4,0 điểm) 1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5 => ; ; 0.25 => ab = 4 ; bc = 36 ; ca = 9 0.25 => (abc)2 = (2.6.3)2 0.25 => abc = 36 (vì a, b, c dương) 0.25 => ; ; 0.25 Vậy a = 1, b = 4, c = 9 thỏa mãn đề bài 0.25 2. Có => 0.5 P(-2) = -8a + 4b - 2c + d => 8P(-2) = -64a + 32b - 16c + 8d 0.5 Xét hiệu = (a + 2b + 4c + 8d) - (-64a + 32b - 16c + 8d) 0.25 = 65a - 30b + 20c = 5.(13a - 6b + 4c) = 0 (vì 13a - 6b + 4c = 0) 0.25 => 0.25 0.25 nếu x 0 Bài 3 (4,0 điểm) nếu x < 0 1. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối được 0.75 Chọn điểm: - Với y = -x (x0) : cho x = 1 => y = -1 => Điểm A(1 ; -1) thuộc đồ thị hàm số y = -x (x0). 0.5 - Với y = 3x (x y = -3 => Điểm B(-1 ; -3) thuộc đồ thị hàm số y = 3x (x < 0). 0.5 y O 1 A -1 -3 -1 B x y = m Vẽ đồ thị: 1.0 Kết luận : Đồ thị (C) của hàm số đã cho gồm hai tia OA, OB như hình vẽ. 0.25 2. Vì y = m (mR) là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng m. 0.25 Do đó : - Nếu m < 0 thì (C) và y = m có 2 điểm chung phân biệt. 0.25 - Nếu m = 0 thì (C) và y = m có 1 điểm chung là O(0 ; 0). 0.25 - Nếu m > 0 thì (C) và y = m không có điểm chung. 0.25 Bài 4 (6,0 điểm) 1. - Chứng minh (c.g.c) => PB = PC (hai cạnh tương ứng) - Chứng minh (cạnh huyền - góc nhọn) => PH = PK (hai cạnh tương ứng) - Chứng minh (cạnh huyền - cạnh g.v) => BH = CK (hai cạnh tương ứng) 1.0 0.75 0.75 2. Kẻ BE // AC (EHK) => (hai góc đồng vị) (1) 0.25 Mà (chứng minh trên) => AH = AK (hai cạnh tương ứng) => cân tại A => (tính chất tam giác cân) (2) 0.25 Từ (1) và (2) => hay => cân tại B => BH = BE 0.25 Mà BH = CK (chứng minh trên) => BE = CK 0.25 - Chứng minh (c.g.c) => (hai góc tương ứng) 0.5 Mà (hai góc kề bù) => => => E, M, K thẳng hàng. Mà EHK => H, M, K thẳng hàng. 0.5 3. - Chứng minh PA HK tại O 0.5 - Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông tại O là OAH, OAK, OPH, OPK ta có : OA2 + OH2 = AH2 OA2 + OK2 = AK2 OP2 + OH2 = PH2 OP2 + OK2 = PK2 0.5 => 2(OA2 + OP2 + OH2 + OK2 ) = 2(AH2 + PH2) (vì AH = AK và PH = PK) => OA2 + OP2 + OH2 + OK2 = AH2 + PH2 0.25 Mà tam giác PAH vuông tại H => AH2 + PH2 = PA2 (định lý Py-ta-go) => OA2 + OP2 + OH2 + OK2 = PA2 0.25 Bài 5 (2,0 điểm) - Vẽ tam giác đều MCE (N và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ CM). - Chứng minh (cùng +) - Chứng minh (c.g.c) => => AE // DM (cùng AC) => (so le trong) 0.25 0.25 0.25 - Chứng minh 0.25 => cân tại M => MB = MD Mà MB = AE (vì ) => MD = AE 0.25 - Chứng minh (c.g.c) => MN = NE 0.25 - Chứng minh (c.c.c) => MCN = NCE 0.25 Mà MCN + NCE = MCE = 60o => 0.25 Chú ý - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải; Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng. - Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).
Tài liệu đính kèm: