Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 9 Trường thcs Kim Xá

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1041Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 9 Trường thcs Kim Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 9 Trường thcs Kim Xá
TRƯỜNG THCS KIM XÁ
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 9A2
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
 a) . 	 
 b) 
Bài 2: (3đ) Rút gọn biểu thức : 
a) + 
b) 	
c) 
d) 
Bài 3: (1đ) Giải phương trình 
Bài 4: (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1)
	a) Rút gọn A
	b) Tìm x để 
Bài 5 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4 cm và HC = 6 cm. 
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC đồng dạng với DBHM.
*************************
Đáp án – biểu điểm Kiểm tra giữa HKI Toán 9
Bài 
Nội dung
Điểm
1a
có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2.
0.5
1b
 có nghĩa khi 2 - 3x 0 
0,5
2a
= 2.6 = 12 
0,5
2b
=
0,5
2c
( = 
0.5
2d
0,5
3a
0,5
3b
= 3 – 4 + 2. 5 = 9 
0,5
4
 ( ĐK : x ≥ - 5 )
Vậy x = -1
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
=
= 
 0,5
0,5
5b
 Û 
	Û 
	Û Û ( thoả đk )
0,25
0,5
0,25
6
6a
 DABC vuông tại A : nên
 AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = (cm) 	
 AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = (cm) 	
	 AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = (cm)
0,25
0,25
0,25
6b
DABM vuông tại A
 Þ 
0,75
6c
DABM vuông tại A có AK ^ BM =>	 AB2 = BK.BM 
 DABC vuông tại A có AH ^ BC =>	 AB2 = BH.BC 
	 Þ BK. BM = BH.BC hay 	mà chung 	
	 do đó DBKC ∽ DBHM	
0,25
 0,25
0,5
0,5
Trường THCS Thiệu Tân
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 1012
Môn thi: Toán 9 ( Thời gian làm bài 60 phút)
	Họ và tên học sinh:..............................................................lớp 9
Số báo danh
Giám thị
Giám thị
Số phách
Điểm
Giám khảo
Giám khảo
Số phách
Đề bài:
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
 b, . 	 b) 
Bài 2 : Tính : (2 đ)
	b)
c) ( 	d)
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ )
a) 	b) 
Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết 
Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1)
	a) Rút gọn A
	b) Tìm x để 
Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. 
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC ∽ DBHM.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khao_sat_giua_HK_I.doc