SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT YÊN MỸ ( Đề có 4 trang ) KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ 10 – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : Toán – 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Mã đề 701 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... I - TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình A. Có 2 nghiệm âm phân biệt B. Có 2 nghiệm dương phân biệt C. Có 2 nghiệm trái dấu. D. Vô nghiệm. Câu 2: Nghiệm của phương trình là: A. . B. x = 2 C. Vô nghiệm D. x = - 1 Câu 3: Cho , tính A. B. C. D. Câu 4: Cho tam giác ABC có . Độ dài BC là: A. 2 B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Biểu thức nào là tam thức bậc hai A. f(x) = 15x2+ 3x – 5 B. f(x) = 12x – 2001 C. f(x) = D. f(x) = Câu 7: Cho hai vectơ , khi đó bằng A. B. C. D. Câu 8: Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là: A. B. . C. D. Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 + y2 - 4x + 6y + 12 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0 C. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0 D. x2 + y2 - 2x - 8y + 18 = 0 Câu 10: Giá trị của là A. B. 1 C. D. Câu 11: Cho là các đa thức của biến . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. B. C. D. Câu 12: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(2 ; 1) B. I(–2 ; –1) C. I(–2 ; 1) D. I(2 ; – 1) Câu 13: Nghiệm của phương trình x2 – 3x +1 = 0 là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số : A. y = x2 và y = 3x + 1 B. y = x2 và y = – 3x – 1 C. y = x2 và y = 3x – 1 D. y = x2 và y = – 3x + 1 Câu 14: Chọn đáp án sai A. B. C. D. Câu 15: Hệ phương trình có nghiệm là A. (1;1;0) B. (1;0;1) C. (1;1;1) D. (0;1;1) Câu 16: Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;1) và có hệ số góc là A. B. C. D. Câu 17: Phương trình : (m – 1) x2 + 2x – 1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : A. m = 0 hay m = 1 B. m = 1 hay m = 2 C. m = 1 D. m = 0 hay m = 3/4 Câu 18: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 19: Cho ba điểm thỏa mãn , khi đó bằng A. 6 B. 8 C. D. Câu 20: Điểm thuộc Parabol có phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Tìm góc giữa hai đường thẳng r1 : và r2 : 2. A. 450 B. 600 C. 300 D. 1250. Câu 22: Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là: A. 2 B. 3 C. Vô số D. 4 Câu 23: Bất phương trình vô nghiệm với m thuộc: A. B. C. D. Câu 24: Cho tam giác với các đỉnh là , , , và lần lượt là trung điểm của và . Phương trình tham số của đường trung bình là: A. B. C. D. Câu 25: Phương trình (2x2– mx – m)(x – 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. m B. m C. m . D. m Câu 26: . Tính diện tích rABC biết A(2 ; -1), B(1 ; 2), C(2 ; -4) : A. 3 B. C. 1,5 D. . Câu 27: Biểu thức có hai nghiệm và có bảng dấu x 0 f(x) – 0 + 0 – Khi đó dấu của a, b, c là? A. B. C. D. Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 29: Cho ba điểm A(3;2), B(–1;1) và C(1;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. B. C. D. Câu 30: Số nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 31: Đồ thị của hàm số trên có tập xác định của hàm số là . Khi đó tập giá trị của hàm số là: -4 4 5 0 -2 x y -1 A. B. C. D. Câu 32:Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 33: Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho ; và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. . B. . C. 8. D. . Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung. A. . B. hoặc . C. hoặc . D. . II – TỰ LUẬN Câu 1 Cho . Tính Câu 2 Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x – 2y + 1 = 0 Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn Viết phương trình đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M ( 2; 3) Câu 3 Cho bất phương trình . Giải bất phương trình với m = 3 Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm , cạnh BC có phương trình . Biết là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết diện tích tam giác ABC bằng 3.
Tài liệu đính kèm: