ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ; LỚP 10 Thời gian: 50 phút; Không kể thời gian phát đề (40 câu hỏi trắc nghiệm) Họ tên:.............................................................................. Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ? A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ . B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động. C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . D.Chất điểm là những vật có kích thước lớn. Câu 2.Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A.Trái Đất trong chuyển động tự quay quay mình nó. B.Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. C.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D.Giọt mưa lúc đang rơi. Câu 3. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 4. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 40 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 5km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x = 5 +40t. B. x = 40 -5 t. C. x =5 – 40t. D. x = 40t. Câu 5. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 7. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện. Câu 8. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s. Câu 9. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 10. Gia tốc rơi tự do của vật (gia tốc trọng trường) phụ thuộc vào: A. kích thước của vật. B. độ cao ban đầu của vật. C. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm. D. thời gian rơi của vật. Câu 11. Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều, trên quãng đường 100m tốc độ của ô tô giảm từ 54km/h đến 36km/h. Gia tốc của ô tô là A. 0,625m/s2. B. 1,25m/s2. C. - 0,625m/s2. D. – 1,25m/s2. Câu 12. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Cho đến khi dừng lại hẳn, ô tô đi được một đoạn 20m. Gia tốc của ô tô là A. 2,5 m/s2 B. -1,0 m/s2 C. -1,5 m/s2 D. -2,5 m/s2 Câu 13. Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc: A. 6h30min. B. 6h45min. C. 7h. D. 7h15min. Câu 14. Chọn phát biểu sai: Chuyển động thẳng biến đổi đều A. có gia tốc không đổi. B. có vận tốc thay đổi đều đặn. C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. D. có tọa độ thay đổi đều đặn. Câu 15. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? A. t = 360s. B. t = 100s. C. t = 200s D. t = 300s Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi: A. a 0 và v0 = 0 C. a > 0 và v0 > 0 D. a 0 Câu 17. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là: A. = 3,14 rad/s B. = 31,4 rad/s C. = 1,256 rad/s D. = 15,7 rad/s Câu 18. Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ khi rời bến là: A. 25m/s B. 5m/s C. 50m/s D. 10m/s Câu 19.Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là? Lấy g = 10 m/s2. A. 4 (m/s) B. 200 (m/s) C. 20 (m/s) D. 400 (m/s) Câu 20: Lúc 9 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 2, cách Phúc Yên 10 km. Việc xác định vị trí ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì? A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian. C. Chiều dương trên đường đi. D. Thước đo và đồng hồ. Câu 21: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 22: Biết giờ Pa-ri chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ. Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri (Cộng hoà Pháp) khởi hành vào lúc 20h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là A. 10h00min. B. 12h00min. C. 27h00min. D. 16h00min. Câu 23: Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa đường tròn, đường đi của con kiến trong chuyển động trên là? A. 3R B. πR. C. 2R. D. R Câu 24: Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng một lúc và cùng độ cao thì A. vật m2 rơi nhanh hơn vật m1. B. vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C. rơi cùng một gia tốc g. D. hai vật chạm đất cùng một lúc. Câu 25. Phép đo chiều dài của một cái bàn sau khi tiến hành đo và xử lí kết quả, một học sinh thông báo chiều dài trung bình và sai số phép đo . Cách viết kết quả đo đúng: l=252,071 0,145 (cm) B. l=252,071 0,146 (cm) l=252,07 0,145 (cm) D. l=252,0706 0,145 (cm) Câu 26. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 27. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 28. Câu nào sau đây đúng?Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục 0x trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ là s = v.t B. x = x0 +v.t C.x = v.t D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 29. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. A. B. C. D. Câu 30. Trong chuyển động biến đổi đều: A. Gia tốc của vật biến đổi đều B. Độ lớn vận tốc tức thời không đổi C. Độ lớn vận tốc tức thời luôn tăng đều hoặc giảm đều D. Vận tốc tức thời luôn dương Câu 31. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : A. B. C. D. Câu 32: Để xác định hành trình của con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào sau đây? A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm. B. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó Câu 33. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 34 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = 9,8 m/s. B. . C. v = 1,0 m/s. D. . Câu 35. Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A.chiếc lá rơi. B.người nhảy dù. C.hạt bụi bay. D.mẫu giấy trong bình rút hết không khí. Câu 36. Khi rơi tự do thì vật sẽ: A.Có gia tốc tăng dần. B.Rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trn xuống. C.Chịu sức cản của không khí hơn so với các vật rơi bình thường khác. D.Chuyển động thẳng đều. Câu 37. Chuyển động của vật no dưới đây là chuyển động tròn đều ? A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trn xe; xe chạy đều. D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều. Câu 38. Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ? aht = B aht = C aht = r D aht = r Câu 39. Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là:Chọn đúng. A. 365 ngày B. 1 năm C.12 giờ D. 24 giờ Câu 40. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ di 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là: A. 0,1 m/s2 B.12,96 m/s2 C. 0,36 m/s2 D. 1 m/s2 - - - - - - - - - - - --HẾT- - - - - - - - - - - --
Tài liệu đính kèm: