Đề khảo sát chất lượng Toán, Tiếng việt lớp 4, 5 - Trường Tiểu học Cao Dương

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Toán, Tiếng việt lớp 4, 5 - Trường Tiểu học Cao Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng Toán, Tiếng việt lớp 4, 5 - Trường Tiểu học Cao Dương
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT – Lớp 4
Họ và tên : . Lớp : ..
Điểm
Lời phê của Thầy giáo , cô giáo
MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1 (2điểm): Cho câu: Nam và Mạnh xem phim “Em bé Hà Nội”
- Các danh từ riêng trong câu trên là: ..........................................................................
- Câu trên có động từ là: ..............................................................................................
Câu 2 (1điểm): Tự chọn nội dung viết một câu văn có hình ảnh so sánh.
.................................................................................................................................................
Câu 3 (2điểm): Chính tả: Viết 4 câu thơ:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Câu 4 (5điểm): Tập làm văn: Em đã làm rất nhiều việc tốt thể hiện nếp sống văn minh thanh lịch. Em hãy kể lại một trong những việc làm tốt đó của em. 
..............................................................................................................................................
.
MÔN: TOÁN
Bài 1 (2điểm): 
a) (1điểm) Đọc số sau:
- 42 640 608: ..........................................................................................................................
.............
b) (1điểm) Viết số sau:
- Hai trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn ba trăm linh năm:........................................
Bài 2(1điểm): Xếp các số 3942; 5890; 3951; 5893; 3955 theo thứ tự từ bé đến lớn.
................................................................................................................................................
Bài 3 (2điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 468535 + 253471 b) 486954 - 397145	 c) 1687 x 9 d) 3224 : 8
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của biểu thức: 468: 6 + 61 x 2 là:
A. 278	B. 200	 C. 277	 D. 201
b) Chu vi hình tam giác ABC, biết a = 5 cm, b = 4 cm, c = 1 dm là:
A. 10 cm	B. 9 cm	 C. 19 cm	 D. 109 cm
c) 5 kg 8 g = ?
A. 58 g	B. 508 g	 C. 580 g	 D. 5008 g
d) Số liền sau số 2 793 459 là:
A. 2 793 469	B. 2 793 450	 C. 2 793 458	 D. 2 793 460
Bài 5 (3điểm): Một ô tô trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km; trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT – Lớp 5
Họ và tên : . Lớp : ..
Điểm
Lời phê của Thầy giáo , cô giáo
MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1: (2 điểm): Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời em cho là đúng :
a) Trong các từ: tươi tốt, long lanh, ríu rít, lách cách có ..........từ láy là:
5 2 từ láy
5 3 từ láy
5 4 từ láy
b) Từ nào đồng nghĩa với im ắng ?
 5 Lặng im
5 Nho nhỏ
5 Lim dim
c) Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ?
 5 Danh từ 
5 Động từ
5 Tính từ
d) Trong câu: Chúng ta hãy ngồi vào bàn1 để bàn2 việc đi. Từ bàn1 và từ bàn2 là :
5 Từ đồng âm
5 Từ đồng nghĩa
5 Từ nhiều nghĩa
Câu 2: (1điểm): Gạch chân TN, CN, VN của câu văn sau:
Xa xa, trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
.................................................................................................................................................
Câu 3 (2điểm): Chính tả: Viết 4 câu thơ:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (5điểm):Tập làm văn: Viết một đoạn văn tả cảnh trường em trong giờ ra chơi.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN
Bài 1 (2điểm): Điền phân số, hỗn số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Năm mươi bảy phần mười : .
b/ Bốn và năm phần tám : 
c/ Năm phảy bảy mươi mốt : ..
d/ Số thập phân gồm hai mươi đơn vị , bảy phần trăm : .
Bài 2 (2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5
B.500
C. 
D. 
b/ 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,43
B. 4,3
C. 4,03
D. 4,003
c/ Số bé nhất trong các số : 3,454 ; 3,455 ; 3,444 ; 3,445 là :
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
d/ 6 cm2 8 mm2 = . .. cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
Bài 3 (2điểm): Tính :
a/ + = ............
b/ 1 - ( + ) = ..............
.............
c/ x = ..............
d/ 3 : = ..............
Bài 4 (4điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng chiều dài . Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu đề-ca-mét vuông? Bao nhiêu héc– ta ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hay.doc