Đề kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Văn

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 310Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Văn
Trường TH Đồng Văn
MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 5 - CUỐI KÌ II
NĂM HỌC : 2016 – 2017
(Thời gian : 40 phút) 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số tự nhiên, số thập phân, phân số và các phép tính với chúng
CKTKN
Biết:- Đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
Số câu
1
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
 2. Đại lượng, số đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian,diện tích, thể tích
CKTKN
Biết viết số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. (trường hợp đơn giản)
Biết: 
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số, số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: chu vi, thể tích các hình đã hoc
CKTKN
- Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế vê chu vi hình tròn.
- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
4.Giải toán có lời văn
CKTKN
Biết:
- Cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
Số câu
1
Số điểm
1,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1
1
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 5  
NĂM HỌC : 2016 - 2017
PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1.  (1 điểm)      Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:  (M1)
A.    28, 108
B.   28, 018
C.    28,0081
D.   28,180
Câu 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( M1)
a) 42m34cm = . m
A.    42,34
B.   42,034
C.    42,0034
D.   42,00034
b) 3kg5g = kg
A.    3,5kg
B.   3,05kg
C.    3,005kg
D.   3,50kg
Câu 3: (1 điểm) Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu: M2
15 + 17 x 3 x 30 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4:(1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là: ( M2)
A. 8,5dm
B. 13,345dm
C. 26,376dm
D. 25,12dm
Câu 5: (1 điểm) Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau : (M3)
1
4
9
16
?
A. 25
B. 29
C. 30
D. 36
Câu 6: ( 1 điểm)	Thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây là: ( M3)
14 cm3
94,5 cm3
48 cm3 4,5 cm 
171 cm3 	 3,5 cm 	 	 6 cm 
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1)
a) 889972 + 96308
................................. ................................. ................................. ................................. ................................. .................................
b) 7,284 - 5,596
................................. ................................. ................................. ................................. ................................. .................................
c) 4802 x 324
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. ..................................
d) 95,2 : 68
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. ..................................
Bài 2: ( 1 điểm) : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5m. ( M2 )
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) : ( M3)
 Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB  dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ  ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : ( 1 điểm) (M4)
Hãy viết dấu tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả bằng 55
5......5......5......5......5 =..................................................
 =..................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) 
Câu 1: Đáp án : D. 28,180 ( 1 điểm)                    
Câu 2: Đáp án : a) A. 42,34m ( 0,5 điểm)
 b) C. 3,005kg  (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án :  A. 4    ( 1 điểm)
Câu 4: Đáp án : D. 25,12 dm    ( 1 điểm)
Câu 5: Đáp án : C. 25   ( 1 điểm)
Câu 6: Đáp án : B. 94,5 cm3   ( 1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 điểm) 
Bài 1: ( 1 điểm)
a) 889972
 +
 96308
 986280
b) 7,284 
 -
 5,596
 1,688
c) 4802 
 x
 324 
 19208
 9604
 14406
 1555848
d) 95,2 68
	 27 2 1,4
 00
Bài 2: ( 1 điểm)
Bài giải
Diện tích toàn phần của hình lập phương là :
5 x 5 x 6 = 150 ( m2)
 Đáp sô: 150 m2
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
Bài 3: ( 1 điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B là :
9 giờ 42 phút  - 8 giờ 30 phút  =  1 giờ 12 phút
Đổi 1 giờ 12 phút  =  1, 2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là :
60  :  1,2   =   50 ( km/giờ )
 Đáp số: 50 km /giờ
(0,15 Điểm)
(0,15 Điểm)
(0,2 Điểm)
(0,15 Điểm)
(0,2 Điểm)
(0,15 Điểm)
Bài 4 : ( 1 điểm)
5 x 5 + 5 x 5 + 5 = 25 + 25 + 5
 = 55

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_CHKII_toan_lop_5.doc