Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Vật lí 12 - Mã đề 597 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Vật lí 12 - Mã đề 597 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Vật lí 12 - Mã đề 597 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 597
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh...
 Câu 1. Khi biên độ của một con lắc lò xo tăng lên 2 lần thì
	A. năng lượng dao động giảm 4 lần.	B. năng lượng dao động tăng 4 lần.	
	C. năng lượng dao động giảm 2 lần.	D. năng lượng dao động tăng 2 lần.	
 Câu 2. Trong số các đặc trưng của âm: tần số âm, mức cường độ âm, độ cao của âm và đồ thị dao động âm thì đặc trưng nào là đặc trưng sinh lí?
	A. Tần số âm.	B. Độ cao của âm.	
	C. Đồ thị dao động âm.	 	D. Mức cường độ âm.	
 Câu 3. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn chỉ chứa điện trở thuần R=100 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 4. Tại A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp ngược pha, cùng tần số f=10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. AB=20 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
	A. 7.	B. 8.	C. 6.	D. 5.	
 Câu 5. Dao động nào có biên độ giảm dần theo thời gian?
	A. Dao động tắt dần.	B. Dao động điều hòa.	
	C. Dao động cưỡng bức.	D. Dao động duy trì.
 Câu 6. Chọn phát biểu đúng về bước sóng?
	A. Bước sóng là khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
	B. Bước sóng là khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.
	C. Bước sóng là khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động lệch pha nhau góc 0,5π.
	D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
 Câu 7. Dây đàn hồi AB với 2 đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ=24 cm. Hai điểm M, N trên dây cách A lần lượt 2 cm và 16 cm thì
	A. dao động cùng pha nhau.	B. dao động lệch pha nhau góc .	
	C. dao động lệch pha nhau góc .	D. dao động ngược pha nhau.
 Câu 8. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì ampe kế trong mạch chỉ 2A. Tổng trở của mạch là
	A. 	B. 100 Ω.	C. 200 Ω.	D. 	
 Câu 9. Tốc độ của vật dao động điều hòa đạt giá trị cực đại khi
	A. vật ở vị trí có động năng bằng thế năng.	B. vật ở vị trí cân bằng.
	C. vật ở vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.	D. vật ở biên.	
 Câu 10. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
	A. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đủ lớn.
	B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.
	C. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
	D. lực cản của môi trường đủ lớn.
 Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình. Vận tốc của vật ở thời điểm t=0 là 
	A. cm/s.	B. cm/s.	C. 100 cm/s.	D. -100 cm/s.	
 Câu 12. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động của vật không phụ thuộc vào
	A. biên độ của dao động thứ hai.	B. biên độ của dao động thứ nhất.
	C. tần số của hai dao động.	D. độ lệch pha giữa hai dao động.
 Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi
	A. ZL>R.	B. ZL>ZC.	C. ZL<R.	D. ZL<ZC.
 Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZL = 60 Ω, ZC = 20 Ω. Tổng trở của mạch là
	A. Z = 50 Ω.	B. Z = 110 Ω.	C. Z = 70 Ω.	D. Z = 2500 Ω.
 Câu 15. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dung kháng của mạch là 80 Ω. Tính điện dung của tụ điện.
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 16. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f=18Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 3,6m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa một điểm nút và một điểm bụng là
	A. 5cm.	B. 10cm.	C. 15cm. 	D. 20cm.	
 Câu 17. Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với li độ dài s và li độ góc α. Hệ thức đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 18. Khi hai nguồn sóng kết hợp cùng pha giao thoa với nhau thì tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn, các phần tử môi trường luôn 
	A. dao động với biên độ cực đại.	B. dao động ngược pha với hai nguồn.	
	C. dao động với biên độ cực tiểu.	D. dao động cùng pha với hai nguồn.
 Câu 19. Trên bề mặt một chất lỏng có một sóng cơ lan truyền từ nguồn sóng O với bước sóng 10 cm. Điểm A trên mặt chất lỏng với OA=68 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trong khoảng OA là
	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.	
 Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình . Lấy g=10 m/s2; . Chiều dài dây treo là 
	A. 1,25m. 	B. 2m.	C. 0,5m.	D. 1m.	
 Câu 21. Khi tăng chiều dài dây treo con lắc đơn thì
	A. chu kì của con lắc giảm.	B. chu kì của con lắc không thay đổi.
	C. tần số của con lắc tăng.	D. chu kì của con lắc tăng.
 Câu 22. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nào nhanh pha hơn dòng điện trong mạch góc 0,5π trong các đoạn mạch sau?
	A. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần.	 B. Đoạn mạch RLC.
	C. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. D. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện.
 Câu 23. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
	A. khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo.	B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
	C. khối lượng vật nặng và biên độ của dao động.	D. độ cứng của lò xo và biên độ của dao động.
 Câu 24. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và. Biên độ dao động của vật là
	A. 3,5cm.	B. 7cm.	C. 5cm. 	D. 1cm.	
 Câu 25. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB : Đoạn AM có một điện trở thuần 50 và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như đồ thị bên. Cảm kháng của cuộn dây là
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
 Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,06. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 8cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Độ dãn cực đại của lò xo là
	A. 6,8cm.	B. 6,2cm.	C. 7,2cm.	D. 7,4cm.	
 Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm giảm liên tục đến 14,4 mJ. Tiếp tục đi thêm một đoạn S thì động năng giảm liên tục đến 6,9 mJ. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn S thì động năng của chất điểm là 
	A. 2,4 mJ.	B. 4,8 mJ.	C. 6,4 mJ.	D. 7,2 mJ.
 Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm đến thời điểm, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 7,0 cm.	B. 8,0 cm.@	C. 5,7 cm.	D. 5 cm	
 Câu 29. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m=300 g treo vào đầu sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ℓ=90 cm. Vật nhỏ được tích điện q = 2.10-5 C dao động tại nơi có g=10 m/s2. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có phương ngang và có độ lớn E=5.104 V/m. Kéo vật sao cho dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 350 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật khi dao động là 
	A. 32,1 cm/s. 	B. 12,1 cm/s.	C. 28,1 cm/s. 	D. 25,4 cm/s. 	
 Câu 30. Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 50 dB. Nếu chuyển nguồn âm tới M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
	A. 35,6 dB.	B. 65,2 dB.	C. 42,1 dB.	D. 56,9 dB.	
 Câu 31. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua hai điểm A,B thì gia tốc của vật là -40 cm/s2 và 160 cm/s2. Xác định gia tốc của vật khi qua trung điểm M của AB?
	A. 100 cm/s2.	B. 60 cm/s2.	C. 100 cm/s2.	D. 60 cm/s2.
 Câu 32. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình và . Phương trình dao động tổng hợp. Biết . Giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Trên mặt một chất lỏng có đặt hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và . Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên đoạn S1S2, hai điểm cách nhau 9cm cùng dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,2m/s. Bước sóng là
	A. 3,6cm. 	B. 1,8cm.	C. 6cm.	D. 2,4cm.	
 Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Ở thời điểm t, khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là	
	A. 	B. 	C. 	D. 165 V.	
 Câu 35. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm N hạ xuống thấp nhất là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy khi số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị U2Max=250 V thì số chỉ của V1 là
	A. 125 V.	B. 60 V.	C. 100 V.	D. 120 V.	
 Câu 37. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=5cosωt cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15 cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
	A. 23 cm.	B. 20 cm.	C. 22 cm.	D. 21 cm.	
 Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R=20Ω, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp , thì điện áp trên đoạn MB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
 Câu 39. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ=36 cm, N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 3 cm và 48 cm. Ở thời điểm t, P có li độ. Li độ của Q ở thời điểm t là
	A. -	B. 	C. 3cm.	D. -3cm. 
 Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, thời gian ngắn nhất để động năng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 0,6 s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng 4 cm là 
	A. 0,6 s.	B. 1,6 s. 	C. 1,2 s.	D. 0,8 s.	
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_VAT LI_597.docx