Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học - Mã đề 257 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đồng Đậu

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học - Mã đề 257 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đồng Đậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học - Mã đề 257 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đồng Đậu
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (Đề gồm 40 câu)
Mã đề thi 257
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Thí sinh không sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin.	B. Etylamin.	C. axit HCl.	D. Alanin.
Câu 2: Cho dãy các chất: etyl acrylat, triolein, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 3: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ visco và tơ axetat.	B. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
C. tơ nilon-6,6 và bông.	D. tơ tằm và bông.
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin.	B. Etylamin, anilin, amoniac.
C. Anilin, metylamin, amoniac.	D. Amoniac, etylamin, anilin.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y.
	(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.	B. ClH3N-(CH2)2-COOH.
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH.	D. H2N-CH(CH3)-COONa.
Câu 6: Y là một polisaccarit có trong tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilozơ.	B. saccarozơ.	C. glucozơ.	D. amilopectin.
Câu 7: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng 3,6 gam glucozơ, khối lượng Ag thu được là
A. 1,08.	B. 2,16.	C. 4,32.	D. 3,88.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,40.	B. 0,10.	C. 0,25	D. 0,20.
Câu 9: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg, Fe.	B. FeO, Cu, Al2O3, Mg.
C. Fe, Cu, Al, MgO.	D. Fe, Cu, Al2O3, MgO.
Câu 10: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.	B. 25,0.
C. 15,0.	D. 10,0.
Câu 11: Este X có tên gọi là metyl axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COO-C6H5.	B. CH3-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.	D. CH3-COO-C2H5.
Câu 12: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli (hexametylen ađipamit).	B. poli (metyl metacrylat).
C. poli (acrilonitrin).	D. poli (etylen terephtalat).
Câu 13: Kim loại X được sử dụng làm dây tóc bóng đèn vì nó có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số các kim loại. Kim loại X là
A. Hg.	B. W.	C. Cr.	D. Co.
Câu 14: Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Na+	B. Zn2+.	C. Cu2+.	D. Ag+.
Câu 15: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
A. Fe(NO3)3, AgNO3.	B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.	D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 16: Cho 15 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 19,4 gam muối. Công thức của X là
A. H2N–CH(CH3)–COOH.	B. H2N–CH2–COOH.
C. H2N–(CH2)3–COOH.	D. H2N–(CH2)2–COOH.
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cu + O2 2CuO.	B. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2.
C. Fe+ Cl2 2FeCl2	D. Fe + H2SO4 (l) → FeSO4 + H2.
Câu 18: Để bảo quản các kim loại kiềm người ta thường
A. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín	B. ngâm chúng trong dầu hoả
C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất	D. ngâm chúng vào nước
Câu 19: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 400 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là
A. 0,5.	B. 0,625.	C. 0,15.	D. 0,25.
Câu 20: Loại đường có nhiều trong mật ong là
A. fructozơ.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. glucozơ.
Câu 21: Cho phương trình: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO ↑ + eH2O. Tỉ lệ a : e là
A. 3 : 4.	B. 4 : 3.	C. 1 : 3.	D. 3 : 8.
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và
A. a mol natri stearat.	B. a mol axit stearic.
C. 3a mol axit stearic.	D. 3a mol natri stearat.
Câu 23: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. K.	B. Au.	C. Al.	D. Zn.
Câu 24: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 111.	B. 11,1.	C. 15,25.	D. 12,55.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng ?
A. Zn	B. Mg.	C. Fe.	D. Ag.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etylaxetat trong 130 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2.	B. 11,48.	C. 9,4.	D. 16,08.
Câu 27: Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. phenylamin.	B. propan-1-amin.	C. đimetylamin.	D. trimetylamin.
Câu 28: Thủy phân 200 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 40,5%.	B. 45%	C. 81%.	D. 40%.
Câu 29: Đốt cháy 4,3 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 6,86 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,8M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 320	B. 200	C. 400	D. 100
Câu 30: Nhúng thanh kẽm vào cốc thủy tinh chứa dung dịch H2SO4 loãng, sau đó nhỏ vào cốc vài giọt dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là
A. ban đầu có bọt khí bay lên sau đó kết tủa trắng xuất hiện.
B. ban đầu có bọt khí bay lên sau đó kết tủa xanh lam xuất hiện.
C. ban đầu có bọt khí thoát ra nhanh sau đó chậm dần.
D. ban đầu có bọt khí thoát ra chậm sau đó nhanh hơn.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 884.	B. 886.	C. 890.	D. 888.
Câu 32: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ca(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 1,0.	B. 1,2.	C. 2,0.	D. 0,6.
Câu 33: Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozơ. Tính khối lượng glucozơ cần có để thu được 46 lít ancol etylic nguyên chất. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml?
A. 45 kg.	B. 144 kg.	C. 72 kg.	D. 90 kg.
Câu 34: Cho 600 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,34.	B. 1,17.	C. 1,56.	D. 0,78.
Câu 35: Điện phâm dung dịch CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 6,8 A trong 2h30 phút. Dung dịch sau điện phân vẫn còn màu xanh lam. Khối lượng kim loại đồng thoát ra ở điện ca tôt là
A. 20,29 gam.	B. 12,8 gam.	C. 20,3 gam.	D. 3,24 gam.
Câu 36: Cho 230,6 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 24 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 22,4 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 169 gam.	B. 92,1 gam.	C. 177 gam.	D. 88,5 gam.
Câu 37: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 262,5 gam dung dịch HNO3 12%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 896 ml khí N2O duy nhất (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được (5m + 6,4) gam muối khan. Kim loại M là.
A. Al	B. Mg	C. Zn	D. Fe
Câu 38: Cho 23,4 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 22,5 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là
A. 4,4.	B. 6,6.	C. 5,5.	D. 3,3.
Câu 39: Hóa hơi hoàn toàn 5,9 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11,8 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 13,6 gam một muối hữu cơ và m gam một ancol. Giá trị của m là
A. 9,2.	B. 12,4.	C. 6,2.	D. 6,4.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 75,6 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 53,76 lít khí O2 (đktc) và thu được 32,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 97,0.	B. 92,5.	C. 102,4.	D. 107,8.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_hoa_hoc_ma_de.doc
  • xlsxDAP AN.xlsx