SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ------------------- MÃ ĐỀ: 549 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 – MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài : 50 phút Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:................................................ Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công (Việt Nam). Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Đồng Tháp. Câu 3: Dãy núi nào không nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tam Đảo. B. Hoành Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Gia Lai. D. Sơn La. Câu 5: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau. D. Hà Nội có biên độ nhiệt độ năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 6: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới. B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ. C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới. D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 7: Yếu tố địa hình có ý nghĩa quyết định nhất đối với sự phân hoá cảnh quan thiên nhiên ở Việt Nam là A. độ cao địa hình. B. độ chia cắt địa hình. C. hướng và độ cao địa hình. D. hướng địa hình. Câu 8: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt. B. Tính chất cận xích đạo gió mùa. C. Nóng đều quanh năm. D. Biên độ nhiệt năm cao. Câu 9: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông nước ta là A. muối biển. B. cát trắng. C. titan. D. dầu khí. Câu 10: Ở nước ta, mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. địa hình 85% là đồi núi thấp. B. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. C. khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông. D. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu. Câu 11: Ở nước ta, vào đầu mùa hạ gió mùa tây nam gây mưa nhiều cho vùng A. Đông Trường Sơn. B. Nam Bộ. C. phía nam đèo Hải Vân. D. Tây Nguyên và Nam Bộ. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào? A. Hưng Yên. B. Hà Nam. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng. Câu 13: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra A. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. B. vào đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc. C. vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc. D. vào đầu mùa đông ở miền Bắc. Câu 14: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa. C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. Câu 15: “Lũ vào thu đông” là đặc điểm sông ngòi của miền thuỷ văn A. Tây Nguyên. B. Bắc Bộ. C. Đông Trường Sơn. D. Nam Bộ. Câu 16: Loại gió hoạt động thường xuyên ở nước ta là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong Bắc bán cầu. D. gió mùa Đông Nam. Câu 17: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao là do A. địa hình nước ta đa dạng. B. nhí hậu phân hóa theo độ cao ở các vùng núi. C. núi cao chiếm ưu thế. D. địa hình phân bậc rõ nét. Câu 18: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc. B. Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa. C. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc. D. Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Núi Lang Bian. B. Núi Tam Đảo. C. Núi Mẫu Sơn. D. Núi Tây Côn Lĩnh. Câu 20: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện trong đặc điểm sông ngòi của nước ta là A. phần lớn sông đều ngắn, dốc, dễ bị lũ lụt. B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam. C. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông. D. sông ngòi dày đặc, nhiều nước, hàm lượng phù sa cao. Câu 21: Các cánh cung lớn của vùng núi Đông Bắc chụm lại ở Tam Đảo và mở ra A. về phía tây và phía nam. B. về phía bắc và phía đông. C. về phía bắc và phía nam. D. về phía bắc và phía tây. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút. B. Gió phơn Tây Nam hoạt động ở vùng phía nam. C. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế. D. Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung. Câu 23: Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là A. giao thông. B. thủy sản. C. thủy điện. D. phù sa. Câu 24: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong A. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu. B. vùng Xích đạo. C. vùng cận xích đạo Bắc bán cầu. D. vùng cận nhiệt đới Bắc bán cầu. Câu 25: Đặc điểm nào không phải là của Đồng bằng sông Hồng? A. Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp. B. Địa hình cao và phân bậc. C. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa. D. Có hệ thống đê ven các con sông. Câu 26: Vùng nội thuỷ là A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. B. vùng nước cách bờ 12 hải lí. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển. D. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở. Câu 27: Nhận xét nào không phải là thế mạnh của địa hình đồi núi nước ta? A. Có tiềm năng thuỷ điện, du lịch lớn. B. Nhiều đất phù sa màu mỡ. C. Nhiều cao nguyên, đồng cỏ. D. Nhiều khoáng sản. Câu 28: Việt Nam và Hoa Kỳ bình thường hóa quan hệ từ năm A. 1999. B. 2005. C. 1995. D. 1997. Câu 29: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta. Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm (oC) Lạng Sơn 21,2 Hà Nội 23,5 Huế 25,1 Đà Nẵng 25,7 Quy Nhơn 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương. Câu 30: Giới hạn đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở A. độ cao thay đổi theo miền. B. độ cao trên 2600 m. C. độ cao trên 2000 m. D. độ cao trên 1000 m. Câu 31: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm A. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với thời tiết lạnh ẩm. B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. C. hoạt động liên tục từ tháng 5 đến tháng 10 với thời tiết lạnh khô. D. thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. Câu 32: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là A. 18 - 220C. B. < 250C. C. 22 - 270C D. < 200C. Câu 33: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Độ bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. cột. B. miền. C. đường. D. tròn. Câu 34: Vùng núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ hệ thống 3 đai cao là A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 35: Vùng núi Tây Bắc nước ta có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm vì A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. B. vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ. D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 36: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp nhất ở nước ta thuộc vùng A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 37: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới. B. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông. C. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc. D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất. Câu 38: Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta? A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới. B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do. C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. Câu 39: Khó khăn phổ biến của vùng đồi núi ở nước ta là A. trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. B. đất đai kém màu mỡ. C. nghèo khoáng sản. D. địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô. Câu 40: Hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là A. tây bắc – đông nam. B. tây – đông. C. đông bắc - tây nam. D. bắc – nam. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: